Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hòa Bình (Có đáp án)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76

B. 67

C. 70

D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....

A. 4

B. 5

C. 50

D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86

C. 88.

B. 87 .

D. 90.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 60

pdf 5 trang Đình Khải 06/02/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hòa Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Hòa Bình (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH HOÀ BÌNH ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN 2 NĂM HỌC : 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là: A. 76 B. 67 C. 70 D. 60 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + A. 4 B. 5 C. 50 D. 40 Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là: A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 4: Số liền sau số 89 là: A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90. Câu 5: Tổng của 46 và 13 là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 60 Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 90 A. > B. < C. =
  2. D. + Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Viết phép tính vào ô trống: Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 25 + 12 b, 18 + 3 c, 78 - 31 d, 79 - 25 Bài 2: Điền số thích hợp vào trống: Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm? Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: 4 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A B D C B A 21 + 17 = 38 II. Tự luận: Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a, 25 + 12 = 37
  3. b, 18 + 3 = 21 c, 78 - 31 = 47 d, 79 - 25 = 54 Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Bài 3: (2 điểm) Bài giải Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm) 17 - 6 = 11 (l) (1 điểm) Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm) Bài 4: (1 điểm) Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25. ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng) Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là: A. 79 B. 78 C. 80 D. 89 Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
  4. A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79 D. 39 Câu 6. Cho: > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 69 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính: 45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7 Câu 8. Tính: a. 8 + 9 = 16 - 9 = b. 13l – 6l = 8l + 7l = Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 Câu 2: D. 89 Câu 3: C. 89 ; 88 Câu 4: A. 20 chiếc Câu 5: B. 69 Câu 6: C. 80 II. Tự luận Câu 7: 45 + 32 = 77 6 + 51 = 57 79 – 25 = 54 68 - 7 = 61 Câu 8. a) 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7 b) 13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l Câu 9. Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là: 25 + 12 = 37 kg Đáp số: 37kg Câu 10 9, 12, 15, 18 42, 40, 38, 36