Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: (0.5 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1)

  1. 99
  1. 100
  1. 98
  1. 101

Câu 2: (0.5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần:

  1. 91 ; 57 ; 58 ; 73 ; 24
  1. 91; 57; 58; 73; 24
  1. 57; 58; 91; 73; 24
  1. 91; 73; 58; 57; 24

Câu 3: (0.5 điểm) Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17 :

  1. 56
  1. 65
  1. 45
  1. 50

Câu 4: (0.5 điểm) Số gồm 9 chục và 7 đơn vị là:

  1. 97
  1. 98
  1. 99
  1. 79

Câu 5: (0.5 điểm) Tại công viên Thủ Lệ, bạn nai đực nặng 67kg, bạn nai cái nặng 49kg. Hỏi bạn nai đực nặng hơn bạn nai cái là:

  1. 18 kg
  1. 18
  1. 28 kg
  1. 28
docx 5 trang Đình Khải 01/06/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ . ngày tháng năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên HS: Năm học 2023 - 2024 Lớp: 2A . Môn Toán - Lớp 2 Điểm Nhận xét của giáo viên . . I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (0.5 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1) A. 99 B. 100 C. 98 D. 101 Câu 2: (0.5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần: A. 91 ; 57 ; 58 ; 73 ; 24 B. 91; 57; 58; 73; 24 C. 57; 58; 91; 73; 24 D. 91; 73; 58; 57; 24 Câu 3: (0.5 điểm) Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17 : A. 56 B. 65 C. 45 D. 50 Câu 4: (0.5 điểm) Số gồm 9 chục và 7 đơn vị là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 79 Câu 5: (0.5 điểm) Tại công viên Thủ Lệ, bạn nai đực nặng 67kg, bạn nai cái nặng 49kg. Hỏi bạn nai đực nặng hơn bạn nai cái là: A. 18 kg B. 18 C. 28 kg D. 28 Câu 6: (0.5 điểm) Có mấy đoạn thẳng ở hình bên: A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Câu 7: (0.5 đ) Trong phép tính: 67 – 12 = 55, 12 được gọi là: A. Số bị trừ B. Hiệu C. Số trừ D. Tổng
  2. Câu 8: (0.5 đ) Hình M có: A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác I.TỰ LUẬN (6 điểm): Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 63 + 18 19 + 35 61 – 24 100 – 82 Bài 2: (1 điểm) Tính: a. 63 + 18 – 27 = b. 25 – 11 + 54 = = = Bài 3: (2 điểm) Có một thùng đựng xăng. Sau khi lấy ra 36 l xăng thì trong thùng còn lại 64 l xăng. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít xăng? Bài giải Bài 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
  3. b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A A D C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính ; đặt tính lệch hàng, cột trừ 0.25 điểm/phép tính ) a. 81 b. 54 c. 37 d. 18 Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. a. 63 + 18 – 27 = 54 b. 25 – 11 + 54 = 68 Bài 3. (2 điểm) Bài giải Lúc đầu trong thùng có số lít xăng là: (0,5 điểm) 36 + 64 = 100 (l) (1 điểm) Đáp số: 100 lít xăng (0,5 điểm) Bài 4: a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: 4 + 0 = 4 ; 0 + 9 = 9 ; (0.5 điểm)
  5. b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: 98 – 0 = 98 ; 34 – 0 = 34 ; . (0.5 điểm)