Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 6 (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
A. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
B. Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
C. Số nào chia cho số 0 cũng bằng 0.
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó.
Câu 4. (1 điểm) Mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi 8 can như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
A. 40l B. 45l C. 50l D. 55l
Câu 5. (1 điểm) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là
A. 999 B. 998 C. 987 D. 988
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_so_6_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 6 (Có đáp án)
- Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng A. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 B. Số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó C. Số nào chia cho số 0 cũng bằng 0. D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó. Câu 2. (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 100+ 90 + 8 = 198 c. 60mm= 6cm b. 3m= 30cm d. 1m+= 7cm 17cm Câu 3. (1 điểm) Đồng hồ sau chỉ mấy giờ Câu 4. (1 điểm) Mỗi can chứa 5l dầu. Hỏi 8 can như thế chứa bao nhiêu lít dầu? A. 40l B. 45l C. 50l D. 55l Câu 5. (1 điểm) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là A. 999 B. 998 C. 987 D. 988 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 56+ 39 b) 78+ 7 c) 61− 45 d) 83− 8 18
- Toán lớp 2 Bài 2. (2 điểm) Tìm x a) x 4 = 16 + 8 b) 2 x = 4 8 c) 35: x= 25:5 d) x :2= 15:5 Bài 3. (2 điểm) Một trường tiểu học có 257 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 18 em. Hỏi: a) Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ? b) Trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc sau Bài giải 19
- Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ 6 Câu Đáp án Điểm Câu 1. A 1 điểm Câu 2. Đ 0,5 điểm S 0,5 điểm S 0,5 điểm S 0,5 điểm Câu 3. 12 giờ 30 phút 0,25 điểm 9 giờ 15 phút 0,25 điểm 12 giờ 0,25 điểm 8 giờ 30 phút 0,25 điểm Câu 4. A 1 điểm Câu 5. C 1 điểm Bài 1. a) 56+= 39 95 0,5 điểm b) 78+= 7 85 0,5 điểm c) 61−= 45 16 0,5 điểm d) 83−= 8 75 0,5 điểm Bài 2. a) x6= 0,5 điểm b) x= 16 0,5 điểm c) x7= 0,5 điểm d) x6= 0,5 điểm Bài 3. a) Trường tiểu học đó có số học sinh nữ 0,25 điểm là: 257−= 18 239 (học sinh) 0,5 điểm b) Trường tiểu học đó có tất cả số học 0,25 điểm sinh là: 257+= 239 496 (học sinh) 0,5 điểm Đáp số: a) 239 học sinh. 0,5 điểm b) 496 học sinh. Bài 4. Độ dài đường gấp khúc là: 0,25 điểm 20+ 20 + 20 + 20 + 20 = 100 (cm) 0,5 điểm Đáp số: 100cm 0,25 điểm 20