Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán Khối 2 Sách Cánh diều (Có đáp án)
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực
hiện các yêu cầu sau:
Câu 1 M1 (1 đ):
a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687 B. 768 C. 876 D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy
Câu 2 M1 (1 đ):
a.Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ)
A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng
b. : Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 B. 834 C. 148 D. 328
hiện các yêu cầu sau:
Câu 1 M1 (1 đ):
a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 687 B. 768 C. 876 D. 678
b. Số 507 được đọc là:
A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy
Câu 2 M1 (1 đ):
a.Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ)
A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng
b. : Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 B. 834 C. 148 D. 328
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán Khối 2 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_6_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_2_sach_canh_dieu_co_dap_a.pdf
Nội dung text: Bộ 6 đề thi học kì 2 môn Toán Khối 2 Sách Cánh diều (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - SÁCH CÁNH DIỀU ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1 M1 (1 đ): a.Số gồm 6 trăm, 7 chục và 8 đơn vị là: A. 687 B. 768 C. 876 D. 678 b. Số 507 được đọc là: A. Năm trăm linh bảy B. Năm không bảy C. Năm mươi bảy D. Năm trăm không bảy Câu 2 M1 (1 đ): a.Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng b. : Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là: A. 593 B. 834 C. 148 D. 328 Câu 3 M2 (1 đ): Đáp án nào dưới đây là đúng? A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều C. 19 giờ tức là 9 giờ tối D. 20 giờ tức là 8 giờ tối Câu 4.(M1)0,5 đ Tính 15kg + 23kg + 16kg = kg Số cần điền vào chỗ chấm là A. 34 kg B. 44 kg C. 54 kg D. 43 kg Câu 5. Nối:1 điểm 400+9 900+40+5 400+50+9 409 459 945 1
- Câu 6.(0,5 điểm) Quả bóng ở tranh bên có hình: A. khối trụ C. khối cầu B. khối lập phương D. khối hộp chữ nhật Câu 7: (1 điểm) (M3) Điền Đ hay S vào ô trống: a. 124 + 345 = 469 c. 35 : 5 + 65 = 73 b. 868 – 50 = 808 d. 518 < 632 Phần II: TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính:1 điểm( M2) 355 - 127 216 + 454 140 + 119 802 - 701 Câu 9. (1,5 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 281 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 29 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Câu 10. (1 điểm) (M3) Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân: 4 kg 8 kg 3 kg 2 kg 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu số Nội dung hướng dẫn đánh giá, ghi điểm Điểm Câu 1 a) D. 678 b) A. Năm trăm linh bảy 1 điểm 1 Câu 2 A. thương ; C. 148 điểm Câu 3 D. 20 giờ tức là 8 giờ tối 1 điểm 1 Câu 4 C. 54 kg điểm 1 Câu 5 điểm 400+9 900+40+5 400+50+9 409 459 945 Câu 6 0,5 C. khối cầu điểm Câu 7 a) D b) S c) S d) Đ 1 điểm 1 3
- Câu 8 a) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính ghi 0,25 điểm điểm b) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 228 670 529 101 Câu 9 Giải 1,5 Buổi chiều bán được số ki-lô-gam gạolà: điểm 281+29 = 310 (kg gạo) Đáp số: 310 kg Câu 10 1 điểm 4kg 8kg 3kg 2kg 2kg 11kg 8kg 7kg 4
- ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9 B. 10 C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 B. 18; 20 C. 17; 20 D. 17; 21 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 5
- Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Tổng hai xô nước là 14 lít Bút chì B dài 9cm Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống. Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38 B. 20; 38 C. 38; 18 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa 6
- C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82 7
- Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12 Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống: Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải Bài 5: (1 điểm) a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là 8
- b. Viết vào chỗ chấm - Một phép cộng có tổng bằng một số hạng: - Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu: 9
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: C. 11 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: D. 24; 57; 58; 73; 91 Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22; Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5: A. 18; 38 Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: C. 40 bông hoa Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? C. 25 món quà 10
- Câu 8: C. 6 II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18 Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo 11
- ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây: Câu 1 . Số 67 gồm:(M1- 0,5đ) A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ) A. 97 B. 98 C. 100 D. 96 Câu 3 . Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ) A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28 C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4 . Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ) A. Số hạng B. Hiệu C. Số trừ D. Số bị trừ Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ) 12
- A. Lít B. Xăng-ti-mét C. Ki-lô-gam D. Không có Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ) Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ) A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm Câu 8 . Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ) A A. Ba điểm B, D, C B. Ba điểm A, B, D C. Ba điểm A, B, C D. Ba điểm A, D, C 13
- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ) a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36 Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ) Bài giải Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ) Bài giải Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ) Bài giải 14
- ĐÁP ÁN ĐỀ 3 I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B C B D C Nối B A III. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm. Câu 10. (1,5đ) Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là: 45 + 7 = 52(quả bóng) Đáp số: 52 quả bóng Câu 11.(2đ) Bài giải Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm) 31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm) Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm). Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó. 15
- ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83 Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 16
- 32 + 19 71 – 54 29 + 9 63 – 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a) x – 55 = 45 b) x + 49 = 90 c) 28 + x = 100 d) 64 – x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. Là hình: . b) hình tứ giác. Là hình: . 17
- ĐÁP ÁN ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C A B B II. Tự luận Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả 32 + 19 = 51 71 – 54 = 17 29 + 9 = 38 63 – 5 = 58 Bài 2: Tìm x: a) b) x – 55 = 45 x + 49 = 90 x = 45 + 55 x = 90 – 49 x = 100 x = 41 c) d) 28 + x = 100 64 – x = 25 x = 100 – 28 x = 64 – 25 x = 72 x = 39 Bài 3: Can to đựng số lít dầu là: 45 + 9 = 54 (lít dầu) Cả hai can đựng số lít dầu là: 45 + 54 = 99 (lít dầu) Đáp số: 99 lít dầu 18
- Bài 4: Hình vẽ bên có: a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3) b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3) 19
- ĐỀ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 Câu 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu 5 số ô vuông: / A. B. C. D. Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là: A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn Câu 4. (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : 2m 20 cm 360 – 10 350 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 Câu 2: (1đ) a, Tìm x : b, Tính 81 – x = 19 5 x 8 - 20 Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau : B D 3cm 3cm 4cm A C 4cm E Bài giải 20
- Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Bài giải 21
- ĐÁP ÁN ĐỀ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D C A > ; = PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 2: (1đ)a, Tìm x : b, Tính X = 62 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 Câu 3.(1,5đ) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là : 3 + 4 + 4 + 3 = 14 (cm) Đáp số: 14cm Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Thanh kẽm dài là: 2 x 3 = 6 (dm) Đáp số: 6dm 22
- ĐỀ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 802 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0 Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. Bài giải 23
- Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Bài giải 24
- ĐÁP ÁN ĐỀ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B B Câu 2. Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. S b) Số 3 gọi là số bị chia. S c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ d) Số 6 gọi là thương Đ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm 2 trăm 0 chục 9 đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là 657 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 5 + 38 = 43 0 : 4 x 24 = 0 x 24 = 0 b) Tìm y (1 điểm): y = 48 y = 0 Câu 3.(1 điểm) Số lượng gạo đó là: 4 x 9 = 36 (kg) Đáp số: 36 kg Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 Tổng 2 số là: 900 + 98 = 998 Đáp số: 998 25