Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 10 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của 69 là:

A. 60 B. 68 C. 80 D. 70

Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 – 32 là:

A. < B. > C. =

Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là:

A. 31 dm B. 30 dm C. 94 dm D. 31 cm

Câu 5. 8 dm = …… cm

A. 40 B. 80 C. 8 D. 60

Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu kilô-gam?

A. 64 kg B. 28 kg C. 54 kg D. 63 kg

pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so_10.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 10 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Cánh diều Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của 69 là: A. 60 B. 68 C. 80 D. 70 Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 . 90 – 32 là: A. C. = Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Đoạn thẳng AC dài là: A. 31 dm B. 30 dm C. 94 dm D. 31 cm Câu 5. 8 dm = cm A. 40 B. 80 C. 8 D. 60 Câu 6. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu ki- lô-gam? A. 64 kg B. 28 kg C. 54 kg D. 63 kg PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 57 + 28 b) 81 – 36 c) 90 – 46 d) 47 + 29 Câu 2. Tìm x: 1
  2. a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19 Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. b) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác. 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. D 2. B 3. C 4. A 5. B 6. A II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính. a) 57 + 28 b) 81 – 36 c) 90 – 46 d) 47 + 29 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 57 81 90 47 a) 28 b) 36 c) 46 d) 29 85 45 44 76 Câu 2. Tìm x: a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19 Phương pháp giải - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Lời giải chi tiết a) x + 28 = 64 x = 64 – 28 x = 36 b) 98 – x = 19 x = 98 – 19 x = 79 Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Phương pháp giải Số tuổi của Lan = Tuổi bố hiện nay – 29 tuổi Lời giải chi tiết Số tuổi của Lan năm nay là 43 – 29 = 14 (tuổi) Đáp số: 14 tuổi 3
  4. Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Viết ba điểm thẳng hàng có trong hình vẽ. b) Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác. Phương pháp giải Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi Lời giải chi tiết a) Ba điểm A, M, B thẳng hàng Ba điểm B, P, C thẳng hàng Ba điểm D, N, C thẳng hàng b) Hình trên có 3 hình tam giác và 5 hình tứ giác. HẾT 4