Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 32 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số lượng học sinh yêu thích mỗi trò chơi của lớp 2A
TRÒ CHƠI YÊU THÍCH CỦA CHÚNG EM
Mỗi thể hiện một học sinh
a) Có bao nhiêu bạn thích chơi môn nhảy dây?
b) Số học sinh thích chơi kéo co nhiều hơn số học sinh thích chơi nhảy lò cò là bao nhiêu bạn?
c) Trò chơi nào có số học sinh thích nhiều nhất? Có bao nhiêu bạn thích trò chơi đó?
d) Trò chơi nào có 7 bạn học sinh thích chơi? Trò chơi đá cầu có ít bạn thích chơi hơn trò chơi đó là bao nhiêu bạn?
Bài 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số tiết học của mỗi môn trong một tuần của lớp 2:
CÁC TIẾT HỌC CỦA CHÚNG EM
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 32 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 32 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 32 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số lượng học sinh yêu thích mỗi trò chơi của lớp 2A TRÒ CHƠI YÊU THÍCH CỦA CHÚNG EM Mỗi thể hiện một học sinh a) Có bao nhiêu bạn thích chơi môn nhảy dây? b) Số học sinh thích chơi kéo co nhiều hơn số học sinh thích chơi nhảy lò cò là bao nhiêu bạn? c) Trò chơi nào có số học sinh thích nhiều nhất? Có bao nhiêu bạn thích trò chơi đó? d) Trò chơi nào có 7 bạn học sinh thích chơi? Trò chơi đá cầu có ít bạn thích chơi hơn trò chơi đó là bao nhiêu bạn? Bài 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số tiết học của mỗi môn trong một tuần của lớp 2: CÁC TIẾT HỌC CỦA CHÚNG EM Toán
- Tiếng Việt Thể dục Tự nhiên và xã hội Mỗi thể hiện một tiết học a) Một tuần các bạn học sinh lớp 2 được học mấy tiết Toán? Mấy tiết Tiếng Việt? b) Trong mỗi tuần, môn học nào có nhiều tiết học nhất? Các bạn lớp 2 được học mấy tiết của môn học ấy? c) Môn học nào được các bạn học sinh học 2 tiết một tuần? d) Trong một tuần, số tiết Thể dục nhiều hơn số tiết Tự nhiên xã hội là mấy tiết? e) Trong một tuần, số tiết Thể dục ít hơn số tiết Tiếng Việt là mấy tiết Bài 3: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số phần thưởng mà mỗi đôi bạn cùng tiến của lớp 2A nhận được trong tuần vừa qua PHẦN THƯỞNG CỦA CHÚNG EM Minh và Hà Huệ và Bình Hùng và Thảo
- Lệ và Tuấn Mỗi thể hiện một phần thưởng a) Bạn Lệ và Tuấn được bao nhiêu phần thưởng trong tuần vừa qua? b) Trong tuần vừa qua, đôi bạn nào được 8 phần thưởng? c) Trong tuần vừa qua, đôi bạn nào được nhiều phần thưởng nhất? Đôi bạn ấy được bao nhiêu phần thưởng? d) Cả 4 đôi bạn được tất cả bao nhiêu phần thưởng trong tuần vừa qua? Bài 4*: Biểu đồ dưới đây biểu thị số bạn nam và số bạn nữ lựa chọn môn học yêu thích của lớp 2C Toán Tiếng Việt Tiếng Anh Nghệ thuật Mỗi biểu thị một bạn nam Mỗi biểu thị một bạn nữ a) Môn học nào được nào được nhiều bạn học sinh yêu thích nhất? Có bao nhiêu bạn thích môn học ấy? b) Môn học nào có ít bạn nam thích nhất? Có bao nhiêu bạn nam thích môn học ấy?
- c) Môn học nào được nhiều bạn nữ yêu thích nhất? Có bao nhiêu bạn nữ thích môn học ấy? d) Môn học nào được số bạn nam và số bạn nữ yêu thích bằng nhau? Có mấy bạn nam và mấy bạn nữ thích môn học ấy? e) Số bạn nữ yêu thích môn Toán ít hơn số bạn nam yêu thích môn Toán là mấy bạn? g) Số bạn nữ yêu thích môn Tiếng Việt nhiều hơn số bạn nữ yêu thích môn Toán là mấy bạn? Bài 5*: Em lập biêu đồ tranh về chủ đề nào đó (các con vật nuôi trong nhà, các đồ vật trong nhà hoặc thu hoạch trong gia đình ). Giải thích biểu đồ cho người lớn. Thứ ba ngày tháng năm CÓ THỂ, CHẮC CHẮN, KHÔNG THỂ Bài 1: Chọn thẻ ghi từ thích hợp với mỗi hình vẽ Không thể xảy ra Có thể xảy ra Chắc chắn xảy ra Lấy ra được 1 Lấy ra được 1 Lấy ra được 1 Bài 2: Quan sát hình vẽ, điền các từ có thể, chắc chắn, không thể vào chỗ chấm: Mai . lấy được một tấm thẻ hình
- Mai . lấy được một tấm thẻ hình Mai . lấy được một tấm thẻ hình Bài 3: Quan sát hình vẽ, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có thể lấy được viên kẹo màu nào? A. B. C. D. b) Không thể lấy được viên kẹo màu nào? A. B. C. D. c) Chắc chắn lấy được viên kẹo có hình gì? A. B. C. D Bài 4: Cho các thẻ số như hình vẽ dưới đây. Điền các từ có thể, chắc chắn, không thể vào chỗ chấm:
- a. lấy được tấm thẻ số 12 b lấy được tấm thẻ có sô lớn hơn 9. c. lấy được tấm thẻ có số nhỏ hơn 5. d. lấy được tấm thẻ có số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10. e. lấy được tấm thẻ có số nhỏ hơn 8. Bài 5: Quan sát hình vẽ về thời tiết dưới đây và điền các từ có thể, không thể, chắc chắn vào chỗ chấm: Hôm qua Hôm nay Ngày mai Ngày hôm qua, trời .mưa. Ngày hôm nay, trời .mưa. Ngày mai, trời .nắng. Bài 6*: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
- Nếu em bịt mắt và được chọn một trong các thẻ hình trên, theo em khả năng em lựa chọn được hình nào là cao nhất? A. B. C. D. Thứ tư ngày tháng năm THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM THU THẬP, PHÂN LOẠI, KIỂM ĐẾM SỐ LIỆU Bài 1: a) Tìm hiểu về sở thích đối với các loại bánh • Thu thập Dưới đây là các loại bánh được yêu thích của các thành viên trong lớp 2A ( mỗi hình chiếc bánh thể hiện cho một bạn yêu thích loại bánh ấy) • Phân loại, kiểm đếm: Cùng bạn đếm số người yêu thích mỗi loại bánh. b) Đặt đồ vật ( Ví dụ: ) vào bảng thể hiện số người yêu thích đối với từng loại bánh
- Bài 2: Tìm hiểu về số lượng đồ chơi trong gia đình của Quỳnh •Thu thập : Dưới đây là các loại đồ chơi trong gia đình của bạn Quỳnh ( mỗi hình vẽ thể hiện số lượng đồ chơi là 1 đồ chơi) • Phân loại, kiểm đếm: Cùng bạn đếm số đồ chơi mỗi loại của bạn Quỳnh. b) Đặt đồ vật ( Ví dụ: ) vào bảng thể hiện số số đồ chơi mỗi loại của Quỳnh
- Bài 3:Quan sát, đếm và ghi số liệu tương ứng vào ô trống: - Con vật có số lượng nhiều nhất là: - Con vật có số lượng ít nhất là: . - Tổng số chim cánh cụt và gà là con. - Số gà nhiều hơn số lợn là con. Bài 4*: Hãy quan sát bức tranh, đếm số lượng mỗi vật rồi viết số thích hợp vào ô trống
- Thứ năm ngày tháng năm ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 LUYỆN TẬP Bài 1: Viết ( theo mẫu) Viết số: 235 Đọc số: Hai trăm ba mươi lăm Viết số: . Đọc số: Viết số: . Đọc số: Viết số: . Đọc số: Bài 2: Viết số gồm a) 4 trăm 5 chục và 0 đơn vị b) 2 trăm, 7 đơn vị c) 6 trăm, 8 chục, 9 đơn vị d) 7 trăm, 2 chục, 8 đơn vị Bài 3: Số? 234 236 242 451 453 457 Bài 4: Điền dấu ,=
- 634 643 111 99 816 516 364 .436 290 .200 + 90 463 .463 Bài 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 802 189 321 312 200 199 Bài 6*: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 3 chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị Thứ năm ngày tháng năm ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 LUYỆN TẬP Bài 1: Nối mỗi số dưới đây với cách đọc tương ứng 644 Năm trăm bảy mươi lăm 575 Tám trăm linh chín 464 Sáu trăm bốn mươi tư 809 Bốn trăm sáu mươi tư
- Bài 2: Đặt tính rồi tính 169 + 729 489 – 176 64 + 505 137 +208 905 - 85 668 - 426 Bài 3: Điền dấu >,<,= 334 364 703 604 127 100 + 25 510 408 309 212 641 600 + 41 Bài 4: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi a) Số học sinh thích hình lập phương là bao nhiêu học sinh? b) Hình nào được nhiều học sinh yêu thích nhất? Hình nào có ít học sinh yêu thích nhất? c) Số học sinh thích hình trụ nhiều hơn số học sinh thích hình cầu là bao nhiêu học sinh? Bài 5: Ốc Sên tới thăm nhà bạn. Khi Ốc Sênđã bò được đoạn đường 55cm thì dừng lại nghỉ. Hỏi ốc sên phải bò tiếp đoạn đường bao nhiêu xăng-ti-mét nữa biết đoạn đường từ nhà tới nhà của bạn của Ốc Sen dài 1m? Bài 6: Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.