Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 34 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Bài 3: Thực hiện phép tính:
Bài 5: Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài 6*: Viết tất cả các số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 5.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 34 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 34 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 34 Thứ hai ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính 356 + 212 857 – 443 59 + 27 96 - 48 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống Số hạng 135 319 613 550 Số hạng 417 38 291 220 Tổng Số bị trừ 900 324 586 475 Số trừ 710 123 59 380 Hiệu Bài 3: Thực hiện phép tính: 95 + 10 + 200 28 + 9 + 755 40 - 5 + 279 487 + 279 - 111
- Bài 4: Điền dấu >, <, = vào ô trống: 600 + 30 + 5 632 100 + 900 1000 315 – 78 282 312400 + ×2 68 368 + 12 Bài 5: Bể thứ nhất chứa 885l nước, bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 215l nước. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước? Bài 6*: Viết tất cả các số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 5. Thứ ba ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp 4 Tổng của 2 và 8 Tích của 2 và 8 6 Hiệu của 8 và 2 10 Thương của 8 và 2 16 là Bài 2: Tính nhẩm 2 × 3= 5 × 5= 14 : 2 = 20 : 5 = 2 × 6 = 5 × 7 = 10 : 2 = 35 : 5 = 2 × 9 = 5 × 4 = 16 : 2 = 10 : 5 = Bài 3: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp =
- = Bài 4: Mỗi chú gà có 2 chân a) 4 chú gà có chân b) 5 chú gà có chân c) 8 chú gà có chân d) 10 chú gà có chân Bài 5: Có 18 cái kẹo chia đều vào các lọ. a) Nếu chia đều vào 2 lọ thì mỗi lọ có mấy cái kẹo? b) Nếu xếp vào mỗi lọ 2 cái kẹo thì cần mấy lọ kẹo? Bài 6: Em hãy viết: a) Phép cộng có tổng bằng một số hạng: b) Phép trừ có hiệu bằng số bị trừ: c) Phép nhân có tích bằng một thừa số d) Phép chia có thương bằng số bị chia Thứ tư ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Bài 1: Xem tranh rồi viết phép nhân và phép chia thích hợp : = × = : = × =
- : = × = : = Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Thừa số 2 2 5 5 Thừa số 3 7 6 5 Tích Số bị chia 18 15 20 50 Số chia 2 5 2 5 Thương Bài 3: Mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi 6 bàn có bao nhiêu học sinh ngồi? Bài 4: Mỗi túi gạo có 5 kg gạo. Hỏi 3 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 5: Viết tiếp ba số nữa: a) 8 ; 10 ; 12 ; ; ; . ; 20. b) 20 ; 18 ; 16 ; ; ; . ; 8. c) 12 ; 15 ; 18 ; ; ; . ; 30. d) 24 ; 21 ; 18 ; ; ; . ; 6.
- Thứ năm ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Bài 1: Tính nhẩm 2 × 8= 2 × 2= 5 × 6= 16 : 2 = 4 : 2 = 30 : 5 = Bài 2: Tính 2 × 4 + 5 2 × 7 + 6 16 : 2 + 6 5 × 6 - 10 5 × 5 - 5 35 : 5 × 3 Bài 3: Điền dấu ,= 2 × 4 2 × 5 10 : 2 10 : 5 5 × 6 5 × 3 2 × 1 2 : 1 Bài 4: Có 30 học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? Bài 5: Gà mẹ mỗi ngày đẻ 2 quả trứng. Sau một tuần thì gà mẹ đẻ được bao nhiêu quả trứng? Bài 6*: Tìm một số biết số đó nhân với 5 thì bằng 2 cộng 18. Bài 7*: Viết tất cả số có ba chữ số biết chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục. Bài 8*: Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm nhân với 2 thì bằng 10. Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm chia cho 5. Chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục nhân 2.
- Thứ sáu ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC Bài 1: Nối hình với tên gọi phù hợp. Hình tròn Khối lập phương Hình tam giác Khối hộp chữ nhật Bài 2: Số? Hình trên có: - . hình vuông. - . khối lập phương - . khối hộp chữ nhật. - . hình tam giác. Bài 3: Cho hình vẽ sau, biết AB = 27 cm, BC = 25 cm, CD = 3 dm . Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. B 25cm .D 27 cm 3dm A C Bài 4 - Trong hình bên: Có . hình tam giác Có hình tứ giác
- Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B Tên đường gấp khúc vừa nối được là: b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm Tính độ dài đường gấp khúc đó. C . . D Thứ sáu ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Bài 1:Chỉ ra các đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình vẽ dưới đây b) Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong hình sau A B D C H
- Bài 2: Tô màu xanh vào các khối trụ, màu vàng vào khối lập phương và màu hồng vào khối cầu. Bài 3: Số? Có hình tam giác Có khối trụ Có hình tứ giác Có khối cầu Bài 4: Cho hình vẽ: Đường gấp khúc trên gồm: - Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó. - Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó. - Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách. - Tính độ dài đường gấp khúc đó. Bài 5*: Đếm xem hình bên dưới có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác? Bài 6*: Chọn hình thích hợp điền vào dấu hỏi chấm cho hợp quy luật