Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 22 (Có ma trận và đáp án)

Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
                    
Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà  (1 điểm)
docx 5 trang Loan Châu 06/07/2023 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 22 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_theo_thong_tu_22_co_ma_tran_va_da.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 theo thông tư 22 (Có ma trận và đáp án)

  1. BẢNG MA T RẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ I Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số 1 1 1 1 1 1 1 7 - Các dạng phép tính câu cộng, trừ (có nhớ) Câu 1 3 4 6 7 8 10 7 trong phạm vi 100. số Số 1 1 1 1 1 1 1 7 điểm 2. Các đơn vị đo Số 1 1 thời gian: câu - Ngày, tháng, giờ. Câu 2 1 số Số 1 1 điểm 3. Hình học: Số 1 1 - Nhận diện hình chữ câu nhật, hình tứ giác, Câu 5 1 đường thẳng. số Số 1 1 điểm 4. Giải các bài toán Số 1 1 có lời văn: - Giải và câu trình bày lời giải các Câu 9 1 bài toán bằng 1 phép số tính cộng, trừ hoặc Số 1 1 BT về ít hơn, nhiều điểm hơn. Tổng số câu 03 03 03 01 10 Tổng số điểm 03 03 03 01 10
  2. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 2 MÔN TOÁN THEO THÔNG TƯ 22 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm) (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52l – 4l = 37 5 64cm + 8cm = . Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm) 35 15 80 10 15
  3. Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điêm) 24 16 37 55 97 9 51 28 Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống (1 điểm) A. 100 80 20 B. 10 5 7 9 C. 30 20 50 D. 12 4 2 7 Câu 8: Tìm x (1 điểm) a) x 48 63 b) x 24 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà (1 điểm) Bài giải: Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm)
  4. ĐÁP ÁN Câu 1: Mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm Câu 2: Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy Câu 3: Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 18kg – 9kg = 9kg 52l – 4l = 48l 37 5 43 64cm + 8cm = 72cm Câu 4: > Câu 5:B Câu 6:
  5. Câu 7: Mỗi ý đúng 0,25 điểm A.Đ B. S C. Đ D. S Câu 8: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) b) x 48 63 x 24 16 x 63 48 x 16 24 x 15 x 40 Câu 9: Bài giải Số gà nhà cô Tư nuôi là : 100 17 83(con gà) Đáp số 83 con gà. Câu 10: Bài giải Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Hiệu là: 10 9 1