Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 5 (Có đáp án)
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
Câu 2: Khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng
Câu 4: Biết 75 - = 70 + 5. Số điền vào ô trống là:
A. 5 B. 0 C. 7 D. 10
Câu 5: Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ?
A. 16 B. 26 C. 50 D. 60
A. 100 B. 99 C. 98 D. 97
Câu 2: Khoảng thời gian nào dài nhất ?
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng
Câu 4: Biết 75 - = 70 + 5. Số điền vào ô trống là:
A. 5 B. 0 C. 7 D. 10
Câu 5: Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ?
A. 16 B. 26 C. 50 D. 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_de_so_5_c.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Đề số 5 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 5 Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trước của 99 là: A. 100 B. 99 C. 98 D. 97 Câu 2: Khoảng thời gian nào dài nhất ? A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ D. 1 tháng Câu 3: Số cần điền vào ô trống là: 91 7 A. 84 B. 48 C. 21 D. 98 Câu 4: Biết 75 - = 70 + 5. Số điền vào ô trống là: A. 5 B. 0 C. 7 D. 10 Câu 5: Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ? A. 16 B. 26 C. 50 D. 60 Câu 6: Mảnh vải xanh dài 75 dm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề - xi – mét? A. 82 dm B. 92 dm C. 93 dm D. 58 dm Câu 7: Hình vẽ bên có A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 82 – 8 65 – 16 58 + 37 65 + 28
- Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 25 = 37 58 – x = 29 Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 98 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó có 29 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe máy? Bài giải: Câu 4: (1 điểm) Tìm X là số tròn chục, biết: 53 – 18 < X < 38 + 27 Các giá trị của X là: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D A B D B D II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) Học sinh đặt tính theo hàng dọc 82 – 8 = 74 65 – 16 = 49 58 + 37 = 95 65 + 28 = 93 Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 25 = 37 x = 37 – 25
- x = 12 x = 58 – 29 58 – x = 29 x = 29 Câu 3: Cửa hàng có số chiếc xe máy là: 98 – 29 = 69 (xe máy) Đáp số: 69 xe máy Câu 4: Ta có: 53 – 18 = 35 38 + 27 = 65 X là số tròn chục lớn hơn 35 và nhở hơn 65, vậy X là 40, 50, 60