Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 4
Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Số 655 đọc là: Sáu năm mươi lăm.
- Số 999 đọc là: Chín trăm chín chín.
- Số gồm 5 trăm 4 đơn vị viết là: 504
- 200 + 30 + 3 = 233
Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 498; 489; 983; 893 là :
A. 498 B. 489 C. 983 D. 893
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 x 6 = ...... 35 : 5 = ......
2 x 4 = ...... 10 : 2 = ......
Câu 4. (1 điểm) Chọn từ chắc chắn ; có thể ; không thể để điền vào chỗ chấm phù hợp :
Một lọ có 8 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đỏ. Bạn Nam ……… lấy được 1 viên bi màu xanh.
Câu 5. (1 điểm) Trong hình bên có :
A. 4 khối trụ, 1 khối cầu
B. 2 khối trụ, 1 khối cầu
C. 3 khối trụ, 1 khối cầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2.doc
Nội dung text: Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 4
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ 4 Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A.Số 655 đọc là: Sáu năm mươi lăm. B.Số 999 đọc là: Chín trăm chín chín. C.Số gồm 5 trăm 4 đơn vị viết là: 504 D.200 + 30 + 3 = 233 Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 498; 489; 983; 893 là : A. 498 B. 489 C. 983 D. 893 Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 = 35 : 5 = 2 x 4 = 10 : 2 = Câu 4. (1 điểm) Chọn từ chắc chắn ; có thể ; không thể để điền vào chỗ chấm phù hợp : Một lọ có 8 viên bi màu xanh và 2 viên bi màu đỏ. Bạn Nam lấy được 1 viên bi màu xanh. Câu 5. (1 điểm) Trong hình bên có : A. 4 khối trụ, 1 khối cầu B. 2 khối trụ, 1 khối cầu C. 3 khối trụ, 1 khối cầu Câu 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 123 + 328 623 – 141 Câu 7. (1 điểm) Một con kiến bò từ A đến D ( qua B và C) như hình vẽ sau: B D
- 3cm 6cm 5cm M A C M Vậy con kiến phải bò đoạn đường dài là: A. 9dm B. 14 dm C. 8dm D. 14 cm Câu 8. (1 điểm) a) Tích của phép nhân có thừa số là 5 và 3 là: A. 12 B. 15 C. 8 b) Thương của phép chia có số bị chia là 18, số chia là 2 là: A. 16 B. 8 C. 9 Câu 9. (1 điểm) Quan sát hình bên rồi viết tình huống có phép tính nhân thích hợp: Câu 10. (1 điểm) Khối lớp Một có 165 học sinh. Khối lớp Một có ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải