Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 12 - Năm học 2022-2023
Câu 1 : Số gồm 1 trăm 9 chục và 7 đơn vị được viết là: ?
A. 197 B. 179 C. 791 D. 1097
Câu 2. Số tròn chục liền sau 69 + 1 là:
A. 60 B.70 C. 80 D. 90
Câu 3. Các số 45, 62, 48, 77 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 62, 48, 77 B. 77, 62, 45, 48 C. 77, 62, 48, 45 D. 48, 77, 62, 45
Câu 4. Số bị trừ là 78, số trừ 32. Hiệu là:
A. 46 B. 56 C. 66 D. 76
Câu 5. Tổng của 17 và 49 là:
A. 65 B. 66 C. 68 D. 56
Câu 6. Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. Cả 3 đều sai
A. 197 B. 179 C. 791 D. 1097
Câu 2. Số tròn chục liền sau 69 + 1 là:
A. 60 B.70 C. 80 D. 90
Câu 3. Các số 45, 62, 48, 77 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 62, 48, 77 B. 77, 62, 45, 48 C. 77, 62, 48, 45 D. 48, 77, 62, 45
Câu 4. Số bị trừ là 78, số trừ 32. Hiệu là:
A. 46 B. 56 C. 66 D. 76
Câu 5. Tổng của 17 và 49 là:
A. 65 B. 66 C. 68 D. 56
Câu 6. Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. Cả 3 đều sai
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_de.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 12 - Năm học 2022-2023
- ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 PHẦN 1: Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất . Câu 1 : Số gồm 1 trăm 9 chục và 7 đơn vị được viết là: ? A. 197 B. 179 C. 791 D. 1097 Câu 2. Số tròn chục liền sau 69 + 1 là: A. 60 B.70 C. 80 D. 90 Câu 3. Các số 45, 62, 48, 77 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 45, 62, 48, 77 B. 77, 62, 45, 48 C. 77, 62, 48, 45 D. 48, 77, 62, 45 Câu 4. Số bị trừ là 78, số trừ 32. Hiệu là: A. 46 B. 56 C. 66 D. 76 Câu 5. Tổng của 17 và 49 là: A. 65 B. 66 C. 68 D. 56 Câu 6. Số bé nhất có ba chữ số là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. Cả 3 đều sai Câu 7. 1 m = cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 D. Cả 3 đều sai Câu 8. Trên bàn có 20 cái chén, người ta chia đều vào 5 mâm cỗ. Hỏi mỗi mâm cỗ có bao nhiêu cái chén? A. 5 cái chén B. 4 cái chén C. 15 cái chén d. 25 cái chén Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn
- II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính 286 + 316 465 - 212 67 + 26 100 - 34 . . . Bài 2: Tính giá trị biểu thức : a. 16 : 2 – 5 = b. 2 x 6 + 76 = = = Bài 3: Vườn nhà Hà trồng 96 cây. Vườn nhà Lan trồng ít hơn số cây vườn nhà Hà là 29 cây. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây? Bài giải Bài 4: Điền dấu ( , = ) thích hợp vào ô trống. a) 4 x 7 - 9 32 - 4 b) 15 : 3 +19 19 + 6 c) 72 + 19 63 + 28 d) 27 + 13 52 - 28 Tổng hợp bởi: Hoatieu.vn