Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 33 - Năm học 2022-2023
Bài 1: Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 3: Tính
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng.
Bài 5: Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 6*: Hãy chọn và điền các số từ 11 đến 19 vào mỗi ô trống trong mỗi bảng sao cho mỗi cột và mỗi hàng cộng lại được kết quả là số tương ứng bên ngoài cột. Lưu ý đặt số chính xác vào mỗi ô sao cho không lặp lại bất kì số nào trong bảng
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 33 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 33 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 33 Thứ hai ngày tháng năm ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1: Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm. 50 5 + 36 45 + 24 24 + 45 34 + 8 34 + 9 38 + 55 58 + 35 Bài 2: Đặt tính rồi tính 28 + 35 43 + 48 63 - 28 91 - 43 Bài 3: Tính 19 kg + 25 kg 63l + 38l 63 kg – 35 kg 27 l – 9 l Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng. 23 – 7 + 55 81 - 25 - 6 96 –30 + 23 50 71 89
- Bài 5: Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài 6*: Hãy chọn và điền các số từ 11 đến 19 vào mỗi ô trống trong mỗi bảng sao cho mỗi cột và mỗi hàng cộng lại được kết quả là số tương ứng bên ngoài cột. Lưu ý đặt số chính xác vào mỗi ô sao cho không lặp lại bất kì số nào trong bảng
- Thứ ba ngày tháng năm ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1: Đặt tính rồi tính 63 +18 19+ 35 61 – 24 100 - 82 Bài 2: Tính 26 + 17 + 12 18 + 34 - 10 Bài 3: Điền số đo thích hợp vào ô trống: + 7 kg - 15kg + 87 kg 27 kg + 20l - 23l + 18l 12l Bài 4: Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài 5: a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là
- Thứ tư ngày tháng năm ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1: Lựa chọn kết quả phù hợp với mỗi phép tính để ghép thành bức tranh cho phù hợp Bài 2: Tính nhẩm 30 + 20 30 - 20 70 - 10 40 + 60 80 - 60 30 + 40 Bài 3: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm
- 100 99 + 1 65- 56 19 48 + 32 32 + 49 23 + 39 72 87 93 – 6 23 + 15 15 + 25 Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 63cm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 7dm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 5*: Lựa chọn số thích hợp đặt vào dấu ?
- Thứ năm ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Nối số với cách đọc số: Năm trăm bảy mươi lăm 103 721 Một trăm linh ba 575 Bảy trăm hai mươi mốt Bài 2 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 317 371 806 901 878 234 Bài 3 Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4. Bài 4 Đặt tính rồi tính: 435 + 367 632 + 144 632 + 144 951 – 452 676 – 83 676 – 83
- Bài 5*: Viết tất cả các số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 5. Thứ sáu ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000 Bài 1: Đặt tính rồi tính 245 – 59 462 + 218 395 – 176 515 + 37 Bài 2: Điền dấu ,= 701 699 632 + 23 32 + 623 465 400 + 60 + 5 989 + 1 .1000 989 + 1 .1000 322 .300 + 20 Bài 3: Cửa hàng có một số trứng gà. Sau khi người ta bán đi 255 quả trứng gà thì còn lại 155 quả trứng gà. Hỏi khi chưa bán trứng thì cửa hàng đó có bao nhiêu quả trứng gà? Bài 4: Một người nuôi 175 con gà mái và 57 con gà trống. Hỏi người đó phải mua thêm bao nhiêu con gà trống để số gà mái bằng gà trống? Bài 5*: Tính nhanh a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20 d) 465 + 25 + 10