Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Đề 1 (Có đáp án)

IV. Reorder the letters.V. Reorder the words to make correct sentences.
1. from/ you/ Where/ are
__________________________________?
2. there/ how many/ are/ circles
__________________________________?
3. is/ What/ it/ shape
__________________________________?
pdf 5 trang Đình Khải 10/01/2024 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_i_learn_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START I. Read and draw line. II. Look and circle. III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X) .
  2. IV. Reorder the letters.
  3. V. Reorder the words to make correct sentences. 1. from/ you/ Where/ are ___? 2. there/ how many/ are/ circles ___? 3. is/ What/ it/ shape ___? THE END
  4. ĐÁP ÁN I. Read and draw line. II. Look and circle. 1. Hands down. 2. She’s thirsty. 3. Merry Christmas III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X). 1. X 2. √ 3. √ 4. X IV. Reorder the letters. 1. square 2. goat 3. hungry 4. umbrella V. Reorder the words to make correct sentences. 1. Where are you from? 2. How many circles are there? 3. What shape is it? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Read and draw line. (Đọc và nối.) 1. I have a robot. (Mình có một con người máy.) 2. I’m sad. (Mình đang buồn.) 3. It’s a duck. (Đó là một con vịt.) 4. I can see a tiger. (Mình có thể nhìn thấy một con hổ.) II. Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn.) 1. Hands down. (Bỏ tay xuống) 2. She’s thirsty. (Cô ấy đang khát.) 3. Merry Christmas (Giáng Sinh an lành) III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X) . (Nhìn, đọc và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)
  5. 1. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút?) Fourteen pens. (14 cái bút.) => X Sửa: Fifteen pens. (15 cái bút.) 2. What’s that? (Con gì vậy?) It’s a pig. (Đó là một con heo.) => √ 3. Let’s play hopscotch. (Cùng chơi nhảy lò cò đi.) OK. (Được thôi.) => √ 4. What do you do on weekends? (Cậu làm gì vào cuối tuần?) I ride my bike. (Mình đạp xe đạp.) => X Sửa: I eat snacks. (Mình ăn đồ ăn vặt.) IV. Reorder the letters. (Sắp xếp lại các chữ cái.) 1. square (n): hình vuông 2. goat (n): con dê 3. hungry (n): đói bụng 4. umbrella (n): cái ô V. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?) 2. How many circles are there? (Có bao nhiêu hình tròn vậy?) 3. What shape is it? (Nó hình gì?)