Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách English Discovery (Có đáp án)

I. Read and tick (V) or cross (X).
II. Read and complete sentences.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. blue/ I’m/ dress/ wearing/ a
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: TIẾNG ANH 2 ENGLIS DISCOVERY______________________________.
2. got/ legs/ It’s/ four
______________________________.
3. on/ Put/ your/ T-shirt
______________________________.
pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách English Discovery (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_tieng_anh_lop_2_sach_english_disco.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách English Discovery (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIẾNG ANH 2 ENGLIS DISCOVERY I. Read and tick (V) or cross (X). II. Read and complete sentences. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. blue/ I’m/ dress/ wearing/ a
  2. ___. 2. got/ legs/ It’s/ four ___. 3. on/ Put/ your/ T-shirt ___. THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Read and tick (V) or cross (X). II. Read and complete sentences. 2. salad 3. banana 4. hot dog 5. chicken IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. I’m wearing a blue dress. 2. It’s got four legs. 3. Put on your T-shirt. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Read and tick (V) or cross (X). (Đọc và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.) 1. They are legs. (Chúng là đôi chân.) => V 2. It’s a pencil. (Đó là một cái bút chì.) => X Sửa: It’s a pen. (Đó là một cái bút mực.) 3. They are apples. (Chúng là những quả táo.) => V 4. It is a horse. (Đó là một con ngựa.) => X Sửa: It is a goat. (Đó là một con dê.)
  4. 5. It is a cow. (Đó là một con bò.) => V 6. It is a burger. (Đó là một cái bánh kẹp.) => X Sửa: It’s a pizza. (Đó là một cái bánh pizza.) II. Read and complete sentences. (Đọc và hoàn thành các câu.) 2. I like salad. (Mình thích ăn rau trộn.) 3. I don’t like banana. (Mình không thích thịt gà.) 4. I like hot dog. (Mình thích bánh mì kẹp xúc xích.) 5. I don’t like chicken. (Mình không thích thịt gà.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I’m wearing a blue dress. (Mình đang mặc một cái váy màu xanh.) 2. It’s got four legs. (Nó có 4 chân.) 3. Put on your T-shirt. (Mặc áo phông của bạn vào.)