Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Đề 3 (Có đáp án)

II. Read and complete the sentences. Use the available words.
ruler can play draw day
1. Let’s ________ soccer.
2. What _______ is it today?
3. I _______ count numbers.
4. I _______ pictures on Wednesday.
5. Pick up your _______.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ ride/ I/ bike
______________________________________.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3
MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START2. is/ This/ yo-yo/ my
______________________________________.
3. see/ Can/ boat/ you/ the
______________________________________?
4. case/ Pick/ your/ up/ pencil
pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_tieng_anh_lop_2_sach_i_learn_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách i-Learn Smart Start - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 2 I-LEARN SMART START I. Look and complete the words. 1. _a _ _ _ 2. b _ _ _ 3. e _ _ s _ _ 4. w _ _ _ _w 5. _ _ _ r _ _ _a II. Read and complete the sentences. Use the available words. ruler can play draw day 1. Let’s ___ soccer. 2. What ___ is it today? 3. I ___ count numbers. 4. I ___ pictures on Wednesday. 5. Pick up your ___. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. my/ ride/ I/ bike ___.
  2. 2. is/ This/ yo-yo/ my ___. 3. see/ Can/ boat/ you/ the ___? 4. case/ Pick/ your/ up/ pencil ___. THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Look and complete the words. 1. pants 2. boat 3. eraser 4. window 5. umbrella II. Read and complete the sentences. Use the available words. 1. play 2. day 3. can 4. draw 5. ruler III. Reorder the words to make correct sentences. 1. I ride my bike. 2. This is my yo-yo. 3. Can you see the boat? 4. Pick up your pencil case. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. pants (n): quần 2. boat (n): con thuyền 3. eraser (n): cục tẩy/gôm 4. window (n): cửa sổ 5. umbrella (n): cái ô II. Read and complete the sentences. Use the available words. (Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.) 1. Let’s play soccer. (Hãy cùng chơi bóng đá đi.) 2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) 3. I can count numbers. (Mình có thể đếm số.) 4. I draw pictures on Wednesday. (Mình vẽ tranh vào thứ Tư.) 5. Pick up your ruler. (Hãy nhặt cái thước của cậu lên.) III. Read and complete the sentences. Use the available words. (Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.) 1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.) 2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)
  4. 3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.) 4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.) 5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I ride my bike. (Tôi đi xe đạp.) 2. This is my yo-yo. (Đây là cía yo-yo của mình.) 3. Can you see the boat? (Cậu có thể nhìn thấy con thuyền chứ?) 4. Pick up your pencil case. (Hãy nhặt cái túi bút của cậu lên.)