Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Global Success - Đề 5 (Có đáp án)

II. Choose the correct answer.

1. What’s he _______?

A. do

B. doing

C. is

2. Yes, there ______.

A. can

B. do

C. is

3. Can you draw a volleyball? – Yes, ______.

A. I can

B. I can’t

C. there is

4. He ______ see a rainbow in the sky.

A. is

B. do

C. can

5. _______ playing with a kitten.

A. She

B. She’s

C. I

pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Global Success - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_global_succes.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Global Success - Đề 5 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 2 GLOBAL SUCCESS I. Look and complete the words. 1. R O A _ 2. J _ L _ Y 3. Q U _ S T I _ N 4. _ I Z Z _ 5. V A _
  2. II. Choose the correct answer. 1. What’s he ___? A. do B. doing C. is 2. Yes, there ___. A. can B. do C. is 3. Can you draw a volleyball? – Yes, ___. A. I can B. I can’t C. there is 4. He ___ see a rainbow in the sky. A. is B. do C. can 5. ___ playing with a kitten. A. She B. She’s C. I III. Reorder these words to have correct sentences 1. yummy/ The/ is/ pizza ___. 2. see/ you/ can/ What ___? 3. riding/ Is/ a bike/ she ___? THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Look at the picture and complete the words. 1. ROAD 2. JELLY 3. QUESTION 4. PIZZA 5. VAN II. Choose the correct answer. 1. B 2. C 3. A 4. C 5. B III. Reorder these words to have correct sentences 1. The pizza is yummy. 2. What can you see? 3. Is she riding a bike? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look at the picture and complete the words. (Nhìn tranh và hoàn thành các từ.) 1. ROAD (n): con đường 2. JELLY (n): thạch 3. QUESTION (n): câu hỏi 4. PIZZA (n): bánh pizza 5. VAN (n): xe tải II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì? What + to be + chủ ngữ + doing? What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?) (What’s = What is) 2. C Cấu trúc câu trả lời ngắn của câu hỏi Yes/No: Yes, there is. Hoặc: No, there isn’t.
  4. Yes, there is. (Có/Đúng vậy.) 3. A Can you draw a volleyball? – Yes, I can. (Cậu có thể vé quả bóng chuyền không? – Mình có thể.) 4. C Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì: Chủ ngữ + can + động từ nguyên thể. He can see a rainbow in the sky. (Anh ấy có thể nhìn thấy cầu vồng trên bầu trời.) 5. A Cấu trúc nói ai đó đang làm gì: Chủ ngữ + to be + động từ có đuôi –ing. She’s playing with a kitten. (Cô ấy đang chơi với một chú mèo con.) (She’s = She is) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. The pizza is yummy. (Bánh pizza rất ngon.) 2. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?) 3. Is she riding a bike? (Cô ấy đang lái xe đạp phải không?)