Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 1 (Có đáp án)
II. Choose the correct answer.
1. What are you ______?
A. do
B. doing
C. is
2. I read books ______ Sunday.
A. in
B. at
C. on
3. I _______ like carrots.
A. don’t
B. not
C. am
4. ______ a cup.
A. There
B. Is
C. There is
5. The pencil _____ yellow.
A. am
B. like
C. is
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_phonics_smart.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and match. Van 1. Draw 2. Meat 3. Lamp 4. Ruler 5. II. Choose the correct answer. 1. What are you ___? A. do B. doing C. is 2. I read books ___ Sunday. A. in B. at C. on 3. I ___ like carrots.
- A. don’t B. not C. am 4. ___ a cup. A. There B. Is C. There is 5. The pencil ___ yellow. A. am B. like C. is III. Reorder the words to make correct sentences. 1. doing/ quiz/ I/ a/ am ___. 2. oranges/ I/ like ___. 3. see/ you/ do/ What ___? THE END
- ĐÁP ÁN I. Look and match. 1. Meat 2. Van 3. Ruler 4. Lamp 5. Draw II. Choose the correct answer. 1. B 2. C 3. A 4. C 5. C III. Reorder the words to make correct sentences. 1. I am doing a quiz. 2. I like oranges. 3. What do you see? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. (Nhìn và nối.) 1. Meat (n): thịt 2. Van (n): xe tải 3. Ruler (n): cái thước 4. Lamp (n): cái đèn 5. Draw (v): vẽ II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. B Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?) 2. C On + thứ ngày I read books on Sunday. (Mình đọc sách vào Chủ Nhật.) 3. A Cấu trúc nói mình không thích cái gì: I don’t like carrots. (Mình không thích cà rốt.) 4.C
- Cấu trúc nói có cái gì đó (số ít): There is + a/an + danh từ số ít. There is a cup. (Có một cái cốc.) 5. C Cấu trúc nói về màu sắc của vật gì đó: Chủ ngữ + to be + màu. The pencil is yellow. (Chiếc bút chì màu vàng.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Open your book, please! (Làm ơn hãy mở sách ra!) 2. She is my teacher. (Cô ấy là cô giáo của mình.) 3. It is a pink ruler. (Đó là một cái thước màu hồng.)