Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 4 (Có đáp án)

II. Read and complete sentences with available words.
Monday There What red see
1. The bike is ______.
2. ______ is a train.
3. What do you ______?
4. I read on ______.
5. _____ colour is your pen?
III. Look and complete sentences.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1
MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART1.
I _____________________________.
2.
I see ___________________________.
3.
I ________________________________
pdf 3 trang Đình Khải 10/01/2024 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_tieng_anh_lop_2_sach_phonics_smart.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics-Smart - Đề 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and match. Walk 1. Carrot 2. Read 3. Bus 4. Bike 5. II. Read and complete sentences with available words. Monday There What red see 1. The bike is ___. 2. ___ is a train. 3. What do you ___? 4. I read on ___. 5. ___ colour is your pen? III. Look and complete sentences.
  2. 1. I ___. 2. I see ___. 3. I ___. THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Match. 1. Bike 2. Read 3. Bus 4. Carrot 5. Walk II. Read and complete sentences with available words. 1. red 2. There 3. see 4. Monday 5. What III. Reorder the words to make correct sentences. 1. I am drawing. 2. I see a plane. 3. I don’t like meat. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Match. (Nối.) 1. Bike (n): xe đạp 2. Read (v): đọc 3. Bus (n): xe buýt 4. Carrot (n): cà rốt 5. Walk (v): đi bộ II. Read and complete sentences with available words. (Đọc và hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.) 1. The bike is red. (Chiếc xe đạp màu đỏ.) 2. There is a train. (Có một cái tàu hỏa.) 3. What do you see? (Cậu nhìn thấy gì?) 4. I read on Monday. (Mình đọc vào thứ Hai.) 5. What colour is your pen? (Cái bút của bạn màu gì?) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I am drawing. (Mình đang vẽ.) 2. I see a plane. (Mình có thể nhìn thấy một cái máy bay.) 3. I don’t like meat. (Mình không thích thịt.)