Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......

A. 65 B. 67 C. 75 D. 77

Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:

A. 40 B. 30 C. 20 D.10

Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. < B. > C. =

Câu 4:(1 điểm) Trong hình bên có:

A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác

Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….

b) Số liền sau số 85 là số: ................................................

Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Một ngày có ……giờ.

b) Một giờ bằng ….. phút.

docx 5 trang Đình Khải 19/06/2024 3781
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KTĐK HỌC KÌ I - MÔN TOÁN, LỚP 2B NĂM HỌC: 2021- 2022 A. Hướng dẫn kiểm tra: - Thời gian làm bài 35 phút (Không kể thời gian phát đề). - Trong quá trình học sinh làm bài, GV cần quan sát HS chặt chẽ nhằm giúp HS không bỏ sót bài. B. Ma trận đề kiểm tra: Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch KT-KN và số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số và phép tính: Số câu 2 2 1 2 4 3 - Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Câu số 1, 2 3, 5 8 9, 10 - Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong Số điểm 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 phạm vi 100. 2. Hình học và đo lường: 1 1 1 3 - Nhận biết Số câu được hình tứ giác. - Biết ngày, Câu số 6 4 7 giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Tổng Số điểm 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0
  2. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 2B ( Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. ( Từ câu 1 đến câu 4) Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = A. 65 B. 67 C. 75 D. 77 Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là: A. 40 B. 30 C. 20 D.10 Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: . b) Số liền sau số 85 là số: Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) Một ngày có giờ. b) Một giờ bằng phút. Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm
  3. Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4 . . . . . Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2B Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1- > 4: Câu 1 (0,5 điểm) Câu 2 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm) Câu 4 (1 điểm) D C A B Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 b) Số liền sau số 85 là số: 86 Câu 6: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Một ngày có 24 giờ. b) Một giờ bằng 60 phút. Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg S 61 cm – 45 cm = 16 cm Đ Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 28 43 65 91 + + - - 35 17 - 46 - 4 63 60 - 19 87 Câu 9: (1 điểm) Bài giải Số viên bi của Việt là: (0,25đ) 39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ) Đáp số: 43 viên bi (0,25đ) Câu 10: (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. Số nhỏ nhất có một chữ số là 9. Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81 Đáp số: 81