7 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022

Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một 
bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay 
chắc chắn xảy ra?  
A. Không thể 
B. Có thể 
C. Chắc chắn 
Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3? 
A. 5 + 3 B. 5 + 5 + 5 
C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3
pdf 14 trang Loan Châu 11/04/2023 8860
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf7_de_thi_hoc_ki_1_toan_lop_2_sach_canh_dieu_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: 7 Đề thi học kì 1 Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 425; 415; 405 C. 405; 415; 425 B. 415; 405; 425 D. 415; 425; 405 Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy? 7 14 21 28 1 8 15 22 29 Tháng 2 9 16 23 30 12 3 10 17 24 31 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 A. Thứ sáu C. Thứ bảy B. Thứ hai D. Chủ nhật Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3? A. 5 + 3 B. 5 + 5 + 5 C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 D. 3 + 3 + 3
  2. Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là: A. 340km B. 34km C. 304km D. 214km Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là ba trăm linh lăm? A. 35 B. 305 B. 355 D. 325 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm thương biết số bị chia bằng 4 và số chia bằng 2. Câu 2: Đặt tính rồi tính a) 215 + 400 b) 450 – 320 c) 845 – 130 Câu 3: Anh cao 149cm, em thấp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét? Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: Số xe đạp các cửa hàng bán được trong một ngày Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Cửa hàng 3 b) Cửa hàng nào bán được nhiều xe nhất trong một ngày? b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu chiếc xe đạp? ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 83
  3. Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: A. 57 B. 58 C. 59 D. 67 Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: A. 31 B. 30 C. 29 D. 28 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 32 + 19 71 – 54 29 + 9 63 – 5 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: a) x – 55 = 45 c) 28 + x = 100 b) x + 49 = 90 d) 64 – x = 25 Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
  4. Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. Là hình: . b) hình tứ giác. Là hình: . ĐỀ SỐ 3 Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là: A. 7 B. 70 C. 9 D. 5 Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là: A. 20 B. 5 C. 25 D. 52 Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 20 Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: A. 35cm B. 35dm C. 8dm D. 8cm Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8: Hình bên có:
  5. A. 4 tứ giác B. 5 tứ giác C. 8 tứ giác D. 9 tứ giác Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 54 + 39 19 + 33 82 – 17 76 – 39 Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: 9 giờ 5 giờ Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3) Bài giải
  6. Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? Bài giải ĐỀ SỐ 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là: A. 635 B. 689 C. 762 D. 431 Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 15 phút C. 10 giờ B. 10 giờ 3 phút D. 3 giờ 10 phút Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra? A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0 B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1
  7. C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5 D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10 Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là: A. 9 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là: A. 9cm B. 16cm C. 8cm D. 10cm Câu 6: Cho bảng sau: Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất? A. Hà Nội – Vinh C. Hà Nội – Quảng Ninh B. Hà Nội – Mộc Châu D. Hà Nội – Bắc Ninh Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9. Câu 2: Đặt tính rồi tính a) 243 + 325 b) 721 + 193 c) 362 – 145 Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ? Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
  8. a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động? b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động? ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền trước của 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24 Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45? A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18 Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
  9. Câu 6: Hình M có: A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 29 + 47 100 – 34 Câu 3: (2 điểm) Giải toán: Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
  10. Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu
  11. ĐỀ SỐ 6 Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 100 B. 99 C. 90 D. 98 Câu 2: Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7 A. C. = D. Không điền được Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: – 35 = 65 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 4: Số? 1 giờ chiều hay giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Kết quả của phép tính 36 + 28 – 14 là: A. 54 B. 50 C. 40 D. 14 Phần 2: Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 26 + 29 b) 41 – 27 Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x + 18 = 60 b) x – 29 = 34 + 12
  12. Câu 3: (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? Bài giải Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau. ĐỀ SỐ 7 I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số liền sau của 90 là: A. 100 B. 89 C. 90 D. 91 Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là: A. 8 B. 80 C. 53 D. 90 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: A. 3 B. 57 C. 48 D. 7 Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là: A. 82 B. 72 C. 8 D. 83 Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa
  13. Câu 6: Hình M có: A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Con gà nặng khoảng 10kg. b) 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. c) Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. d) Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 54 + 39 76 – 39 Câu 3: (2 điểm) Giải toán: Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?
  14. Bài giải Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18. Bài giải