Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 2 (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:
a) Số liền trước số 525 là:
A. 526 B. 400 C. 524 D. 600
b) Giá trị của số 2 trong số 525 là :
A. 25 B. 200 C. 52 D. 20
Câu 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên:
a) Có ……. hình tam giác.
b) Có ……. hình chữ nhật.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_so_2_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề số 2 (Có đáp án)
- Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 525 là: A. 526 B. 400 C. 524 D. 600 b) Giá trị của số 2 trong số 525 là : A. 25 B. 200 C. 52 D. 20 Câu 2. (1 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 105 Một trăm linh năm 429 Chín trăm bốn mươi lăm Câu 3. (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải: Câu 4. (1 điểm) a) Điền dấu >; <; = ? 735 739 927 900+ 27 b) Đặt tính rồi tính: 45+ 37 986− 264 5
- Toán lớp 2 Câu 5. (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có: A. 20kg gạo B. 2kg gạo Câu 6. (1 điểm): Tính a) 3 6 + 5 = b) 4 = 5:2 Câu 7. (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27. 11 9 17 15 5 Câu 8. (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu? Bài giải: Câu 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình bên: a) Có . hình tam giác. b) Có . hình chữ nhật. Câu 10. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 95;100;105; b) 254;244;234; 6
- Toán lớp 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI KÌ 2 LỚP 2 – ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm Câu 1. a) C 0,5 điểm b) D 0,5 điểm Câu 2. Bốn trăm hai mươi chín 0,5 điểm 945 0,5 điểm Câu 3. Chu vi hình tứ giác ABCD là: 0,25 điểm 3+ 4 + 6 + 2 = 15 (cm) 0,5 điểm Đáp số: 15cm 0,25 điểm Câu 4. a) 735 739 0,25 điểm 927=+ 900 27 0,25 điểm b) 82 0,25 điểm 722 0,25 điểm Câu 5. a) Đ 0,5 điểm b) S 0,5 điểm Câu 6. a) 3 6 + 5 = 18 + 5 = 23 0,5 điểm b) 4 5:2 = 20:2 = 10 0,5 điểm Câu 7. Mỗi ô điền đúng được 0,25 điểm 1 điểm 11 13 3 1 9 17 15 5 7 Câu 8. 1m= 100cm 0,25 điểm Chiều cao bé Thanh là: 0,25 điểm 100−= 3 97 (cm) 0,25 điểm Đáp số: 97cm 0,25 điểm Câu 9. a) Có 8 hình tam giác 0,5 điểm b) Có 3 hình chữ nhật 0,5 điểm Câu 10. a) 110 0,5 điểm b) 224 0,5 điểm 7