Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vĩnh Lâm (Có đáp án)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1. (M1- 1đ)

Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000

Câu 2. (M1- 1đ)

Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 3. (M1- 1đ)

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

A. 80 B. 800 C. 8 D. 87

Câu 4. (M2 - 1đ)

Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

A. 13 học sinh B. 36 học sinh C. 32 học sinh D. 28 học sinh

Câu 5. (M1- 1đ)

Chọn hình thích hợp đặt vào dấu” ?”

docx 5 trang Đình Khải 01/06/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vĩnh Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vĩnh Lâm (Có đáp án)

  1. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2: TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 1 Số và phép 1 tính số điểm 3 1 1 1 1 4đ 3đ Câu số 1,2,3 8 4 9 10 Hình học Số câu 1 1 2 và đo số diểm 1 1 1đ 1đ lường Câu số 5 7 Một số yếu Số câu 1 3 tố thống kê Số diểm 1 1đ và xác suất Câu số 6 1,2,3,5,8 4đ Tổng số câu 4,6,7, 9 10 6đ
  2. PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LÂM Năm học: 2021 – 2022 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 2 Lớp: Thời gian: 35 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Câu 1. (M1- 1đ) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 Câu 2. (M1- 1đ) Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3. (M1- 1đ) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: A. 80 B. 800 C. 8 D. 87 Câu 4. (M2 - 1đ) Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 13 học sinh B. 36 học sinh C. 32 học sinh D. 28 học sinh Câu 5. (M1- 1đ) Chọn hình thích hợp đặt vào dấu” ?” ?
  3. A. B. C. D. Câu 6. (M2- 1đ) Hải cho 2 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu vàng vào hộp. Không nhìn vào hộp, Lan có thể lấy ra 2 viên bi. Chọn khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau: a. Cả 2 viên bi lấy ra đều là viên bi vàng A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể b. Trong 2 viên bi lấy ra, có ít nhất 1 viên bi xanh A. Chắc chắn B. Không thể C. Có thể II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. (M2- 1đ) a. Số 2km= m 2m4cm= cm b. Tính 40m : 5 X 2 ? ? Câu 8. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 437+ 352 657+124 543 - 403 682 - 237 Câu 9. (M2- 1đ) Bác Lan thu hoạch được 573kg thóc nếp. Bác Hùng thu hoạch được ít hơn bác Lan 48 kg thóc nếp. Hỏi bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc nếp? Câu 10. (M3- 1đ) Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3.
  4. ĐÁP ÁN Đáp án đúng Ghi chú Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 B Câu 5 C Câu 6 a. B c. A Câu 7 2km= 2000 m 2m4cm=204 cm Mỗi câu đúng 0,5 Câu 8 437+ 352 = 789 657+124= 781 Mỗi câu đúng 0,25 543 – 403= 140 682 – 237= 445 Câu 9 Bài giải Số kg thóc nếp bác Hùng thu hoạch được là: Đúng lời giải (0,25đ) 573- 48= 525(kg) Đúng phép tính(0,5đ) Đáp số: 525(kg) Đúng đáp số(0,25đ) Câu 10 Từ 3 chữ số 4,5,3 ta lập được các số: 345,354, 453,435, 534,543 Đúng phép tính(0,5đ) Số bé nhất: 345 Số lớn nhất: 543 Tổng : 345+ 543= 888
  5. PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH LÂM Năm học: 2021 – 2022 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 2 Lớp: Thời gian: 35 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)