Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022

Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357, 429, 565, 678 B. 678, 565, 429, 357
C. 357, 565, 678, 429 D. 678, 429, 327, 565
Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương
Câu 3: >,<,=
537 497 365 300 + 60 + 5
Câu 4: Số?
2km = …………… m 70 cm = ………… dm
Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.
pdf 79 trang Loan Châu 11/02/2023 10480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thu.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022

  1. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 357, 429, 565, 678 B. 678, 565, 429, 357 C. 357, 565, 678, 429 D. 678, 429, 327, 565 Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương Câu 3: >,<,= 537 497 365 300 + 60 + 5 Câu 4: Số? 2km = m 70 cm = dm Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là . học sinh. Câu 6: Nối ? Khối cầu Khối lập phương Khối trụ 0
  2. Câu 7: Đặt tính rồi tính 358 + 214 845 - 120 236 + 523 880 - 54 Câu 8: Tính: 420 + 53 – 212 = 1000 – 400 + 99 = = = Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho. . . Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải 1
  3. ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Tính nhẩm 2 x 4 = 5 x 5 = 14 : 2= 40 : 5 = Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là A. 900 B. 987 C. 998 D. 999 Câu 3:857 = 800 + + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Câu 4: Đặt tính rồi tính 247 + 351 639 + 142 848 – 326 761 - 43 Câu 5: Đ hay S? 1m = 10 cm 3km = 3000m Câu 6: Tính 658 kg + 223 kg = 600l – 200l = Câu 7: Hình vẽ dưới đây có a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là 2
  4. B. 5 B. 9 C. 40 D. 45 Câu 9: Số? A. 35 8 9 Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống? Bài giải ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 3
  5. a. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A . 123 B . 111 C .102 D .100 b. Tích của 2 và 8 là: A. 10 B. 4 C. 12 D. 16 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 200cm= m b. 4km = m Câu 3:Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 998 C. 997 D. 1000 Câu 4: Số ? Câu 5: >,<,= a. 124 132 734 700+34 b. 698 689 499 500 Câu 6: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số khác nhau nào? Hãy viết các số đó? Câu 7 Đặt tính rồi tính: a. 829 + 67 b. 354 – 190 c. 45 + 36 d. 54 – 27 4
  6. Câu 8:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có . cái bánh? Câu 9:Hình vẽ bên: a. Có . hình tam giác. b. Có . hình tứ giác. Câu 10: Con bò sữa nhà bác Hà mỗi ngày cho 18 l sữa. Con bò nhà bác Linh mỗi ngày cho nhiều hơn con bò nhà bác Hà 4 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò nhà bác Linh cho bao nhiêu lít sữa? Bài giải ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: a. Hiệu của 783 và 745 là: A. 38 B. 83 C. 48 D. 84 b. Tổng của 564 và 82 là: A. 482 B. 546 C. 646 D. 472 Câu 2. 1dm4cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5
  7. A. 140 cm B. 14 C. 140 D. 14 cm Câu 3. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Nam là ngày nào? A. 16 tháng 3 B. 20 tháng 3 C. 22 tháng 3 D. 22 tháng 4 Câu 4. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút C. 2 giờ kém 10 D. 10 giờ 2 phút Câu 6.Tính nhẩm: 2 x 4 = . 12 : 2 = 4 x 5 = . 15 : 5 = . Câu 7. Điền dấu >, <, = 230 cm + 360 cm 5 m 705 + 217 902 – 26 Câu 8. Số? Câu 9. Đặt tính rồi tính 6
  8. a. 28 + 65 b. 405 - 363 c. 704 – 591 d. 33 + 258 Câu 10.Nhà bác Lan nuôi 437 con gà. Số con vịt ít hơn số con gà là 72 con. Hỏi nhà bác Lan nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giả ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Trong phép tính 30 : 5 = 6 thì 30 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích b.Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? A. Trăm B. Chục C. Đơn vị D. Nghìn Câu 2. Quãng đường từ nhà nhà Linh đến trường dài khoảng: A. 2 dm B. 2 m C. 2 km D. 2 cm 7
  9. Câu 3. Số liền trước số bé nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 999 C. 210 D. 99 Câu 4. Bà Lan mua 5 chai nước mắm. Mỗi chai đựng 2 lít nước mắm. Số lít nước mắm bà Lan mua tất cả là: A. 2 l B. 7 l C. 10 l D. 8 l Câu 5:Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?” Câu 6. Điền dấu >, <, = a) 521 + 125 806 – 122 b) 5dm x 4 80cm + 120 Câu 7. Tính 4 x 4 + 34 = 5 x 9 + 55 = = = Câu 8. Số? E. B. 2 2 cm 2 cm cm 2 cm A . . .D C Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: Câu 9. Đặt tính rồi tính: 8
  10. a. 544 + 385 b. 690 – 241 c. 437 + 50 d.56 – 48 Câu 10. Một cửa hàng sau khi bán đi 256 kg gạo thì còn lại 137 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải ÔN TẬP CUỒI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2021– 2022 Bài 1: Đặt tính rồi tính 128 + 153 645 – 218 487 + 50 755 – 46 . . . . . . Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Trong phép tính 32 : 4 = 8 thì 32 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích a. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? 9
  11. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 357, 429, 565, 678 B. 678, 565, 429, 357 C. 357, 565, 678, 429 D. 678, 429, 327, 565 Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là A. Tích B. Thừa số C. Số chia D. Thương Câu 3: >,<,= 537 497 365 300 + 60 + 5 Câu 4: Số? 2km = m 70 cm = dm Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là . học sinh. Câu 6: Nối ? Khối cầu Khối lập phương Khối trụ 0