Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998
B. 999
C. 997
D. 1000
Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:
A. 538
B. 548
C. 547
D. 537
Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:
A. 9cm
B. 10cm
C. 6cm
D.8cm
Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 39
B. 309
C. 390
D. 930
Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:
B. 5dm
C. 5cm
D. 5m
Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Linh
B. Bạn Nga
C. Bạn Loan
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 2 KNTT NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 999 C. 997 D. 1000 Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 B. 548 C. 547 D. 537 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D.8cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: A. 39 B. 309 C. 390 D. 930 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng:
- B. 5dm C. 5cm D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh B. Bạn Nga C. Bạn Loan Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 b) 643 – 240 Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên? Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Câu 4: Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi. a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam? b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam? ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998
- Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là: A. 538 Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: A. 9cm Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là: B. 309 Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp. Cột cờ trường em cao khoảng: D. 5m Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học? A. Bạn Linh Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 423 + 245 = 668 b) 643 – 240 = 403 Câu 2: Ta đánh số vào các hình như sau: Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3). Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác. Câu 3: Khu vườn B có số cây vải là: 220 + 60 = 280 cây vải Câu 4:
- a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái. Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg. Vậy con mèo cân nặng 4 kg. b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải. Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg. Vậy quả dưa cân nặng 2 kg. ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?
- A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2) 457+ 452 657+143 543 - 403 619 - 207 Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1 000 m = km 8 m = dm 9 m = . cm 600 cm = . m Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó ĐÁP ÁN Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) A Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Hổ con cân nặng số ki - lô- gam là: (0,25 điểm) 107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 139 kg (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503. ĐỀ SỐ 3
- PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1 (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 đ) Số 845 đọc là: A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm 2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là: A. 6009 B. 69 C. 690 D. 609 3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ 4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con 5. (1 đ) Những phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 0 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 3 x 3 = 9 D. 20 : 5 = 4 x 1 6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: A. 3 hình B. 4 hình
- D. 6 hình 7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = m 1m dm = 18dm 24dm : 3 = .dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ; ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ) 305 + 289 502 – 147 56 + 514 733 – 110 Câu 2. Giải toán (2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng?
- ĐÁP ÁN PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A,B C D Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = 1000 m 1m 8dm = 18dm 24dm : 3 = 8dm Câu 3. (1 đ) Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 555; 666 PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1. Các em tự tính Câu 2. Giải toán (2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Cửa hàng đã bán được số vải trắng là: 645 – 243 = 401 (m) Đáp số: 401 m vải ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 = A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1) 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 = A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1) 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm
- D. 800cm (mức 2) 4. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 = A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3) 5. Số 203 đọc là: A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1) 6: Số? (M2) 1m = cm A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000 II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: 7. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 – 23 d) 961 – 650 (mức 2) 8. Tìm x: a) 5 x X = 25 b) x: 4 = 4 (mức 2) 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? 10: Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 1B; 2C; 3A; 4C; 5C; 6C; II. Tự luận: 7. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 44
- b) 503 + 456 c) 40 – 23 d) 961 – 650 8. Tìm x: a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 X = 25 : 5 x = 4 x 4 X = 5 x = 16 9. Cuộn dây điện màu đỏ dài là: 325 – 112 = 213 (m) Đáp số: 213 m 10. Số chiếc kẹọ mỗi người có là: 20 : 5 = 4 (cái kẹo) Đáp số: 4 cái kẹo. ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:4 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau: Câu 1:(0.5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 25 B. 205 C. 2005 D. 250 Câu 2:(0.5đ) Số ? 2m = cm A. 20 B.2000 C.200 D.100 Câu 3:(0.5đ) Mỗi bình hoa có 5 bông hoa. Hỏi 5 bình như thế có bao nhiêu bông hoa? A. 20 bông B. 25 bông C. 10 bông D. 6 bông Câu 4: (0,5đ) Số lớn nhất có ba chữ số là: A. 999 B. 900 C. 990 D. 100 Câu 5. (0.5đ) Kết quả của phép tính : 20 + 4 x 7 = A. 16 B. 26 C. 48 D. 30 Câu 6:(0.5đ) Số 265 đọc là: A. Hai trăm sáu lăm C. Hai trăm sáu mươi lăm B. Hai trăm sáu mươi năm D. Hai trăm sáu năm Câu 7: (0.5đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
- A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 8:(0.5đ): Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 8cm; 4cm; 5cm; 6cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 23cm C. 15cm D. 22cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính 46 + 38 82 – 46 235 + 523 648 – 205 Câu 2:(1đ)Tìm x: a. 87 – X = 33 b. X x 4 = 43 - 19 Câu 3:(2 đ) Mẹ mua 40 kg gạo, mẹ chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Câu 4: (1đ)Tìm 2 số có tổng và hiệu đều bằng 95. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: 4 điểm( Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C B A C C D B II.Tự luận: 6 điểm Câu 1:2 điểm (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,5 điểm) Câu 2: 1 điểm(Mỗi câu đúng 0,5đ) Tìm X a. 87 – X = 33 b. X = 87 – 33 X = 54 b. X x 4 = 43 – 19 X x 4 = 24 x = 24 : 4 x = 6 Câu 3: 2đ
- Mỗi túi đựng số kg gạo là : 40 : 5 = 8( kg) Đáp số : 9 kg gạo Câu 4: 1đ 2 số đó là 0 và 95 vì 95 + 0 = 95; 95 - 0 = 95