Bộ 5 đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics Smart (Có đáp án)

I. Look, read and circle the correct sentences.
A. Three pens
B. Two pens
2.
A. He is doing a quiz.
B. He is flying a kite.
3.
A. The cat is on the sofa.
B. The cat is next to the sofa.
4.
A. She likes singing.
B. She likes swimming.
5.
A. I have got a yacht.
B. I have got a train.
pdf 19 trang Đình Khải 10/01/2024 3420
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics Smart (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_tieng_anh_lop_2_sach_phonics.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 2 Sách Phonics Smart (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 1 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look, read and circle the correct sentences. A. Three pens B. Two pens A. He is doing a quiz. B. He is flying a kite. 2. A. The cat is on the sofa. B. The cat is next to the sofa. 3. A. She likes singing. B. She likes swimming. 4. A. I have got a yacht. B. I have got a train. 5. II. Choose the correct answer. 1. There ___ ten chairs. A. are B. is 2. Let’s ___. A. sing B. singing 3. The ___ are at the window.
  2. A. dog B. kittens 4. I’d like a pink ___ A. dress B. shoes 5. This ___ my birthday party. A. is B. are III. Reorder the words to make correct sentences. 1. legs/ The/ got/ has/ four/ fox ___. 2. my/ This/ sister/ is ___. 3. are/ What/ doing/ you ___? THE END
  3. ĐÁP ÁN I. Look, read and choose the correct sentences. 1. B 2. A 3. A 4. B 5. A II. Choose the correct answer. 1. A 2. A 3. B 4. A 5. A III. Reorder the words to make correct sentences. 1. The fox has got four legs. 2. This is my sister. 3. What are you doing? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look, read and circle the correct sentences. (Nhìn, đọc và khoanh tròn những câu đúng.) 1. B Two pens (2 chiếc bút) 2. A He is doing a quiz. (Anh ấy đang làm bài kiểm tra.) 3. A The cat is on the sofa. (Chú mèo đang ở trên ghế sô pha.) 4. B She likes swimming. (Cô ấy thích bơi lội.) 5. A I have got a yacht. (Tôi có một chiếc du thuyền.) II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. A Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều): There are + some/many/số đếm + danh từ số nhiều. There are ten chairs. (Có 10 chiếc ghế.) 2. A Cấu trúc rủ cùng làm gì:
  4. Let’s + động từ nguyên thể. Let’s sing. (Hãy cùng hát đi.) 3. B Động từ to be trong câu là “are” nên phải đi kèm danh từ số nhiều. The kittens are at the window. (Những chú mèo con ở bên cửa sổ.) 4. A Mao từ “a” đi kèm danh từ số ít. I’d like a pink dress. (Mình muốn một chiếc váy màu hồng.) 5. A “This is” dùng để chỉ danh từ số ít. This is my birthday party. (Đây là bữa tiệc sinh nhật của mình.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. The fox has got four legs. (Con cáo có 4 chân.) 2. This is my sister. (Đây là chị gái của mình.) 3. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?)
  5. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 2 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and complete the words. p _ _ _ 1. g _ _ _ _ _ _ 2. b _ _ 3. b _ _ _ _ 4. f _ _ _ _ _ _ _ 5. II. Fill in the blanks with the letters. c - r - b - v - w 1. I'd like a pink _ike. 2. The clock is on the _all. 3. The _obot is at the window. 4. I want a new _iolin. 5. The _up is on the table. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. skip/ Let’s/ rope ___.
  6. 2. going/ I/ the/ like/ zoo/ to ___. 3. uncle/ This/ my/ is ___. THE END
  7. ĐÁP ÁN I. Look and complete the words. 1. park 2. grandma 3. bed 4. beach 5. fourteen II. Fill in the blanks with the letters. 1. b 2. w 3. r 4. v 5. c III. Reorder the words to make correct sentences. 1. Let’s skip rope. 2. I like going to the zoo. 3. This is my uncle. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. park (n): công viên 2. grandma (n): bà 3. bed (n): cái giường 4. beach (n): bãi biển 5. fourteen: số 14 II. Fill in the blanks with the letters. (Điền các chữ cái vào các chỗ trống.) 1. I'd like a pink bike. (Mình muốn một chiếc xe đạp mới.) 2. The clock is on the wall. (Cái đồng hồ ở trên tường.) 3. The robot is at the window. (Người máy ở cạnh cửa sổ.) 4. I want a new violin. (Mình muốn một chiếc đàn vĩ cầm mới.) 5. The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.) III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. Let’s skip rope. (Cùng nhảy dây đi.) 2. I like going to the zoo. (Mình thích đến sở thú.) 3. This is my uncle. (Đây là chú của mình.)
  8. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 3 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and match. a. bookshop 1. b. zebra 2. c. chair 3. d. window 4. e. shoes 5. II. Read and complete the sentences. Use the available words. are is like hat lamps 1. I ___ running. 2. The ___ are on the table. 3. I’d like a yellow ___. 4. This ___ my brother. 5.There ___fourteen ducks. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. got/ cat/ a toy/ The / has
  9. ___. 2. is/ the/ Where/ robot ___? 3. many/ there/ How/ pens/ are ___? THE END
  10. ĐÁP ÁN I. Look and match. 1. d 2. c 3. a 4. e 5. b II. Read and complete the sentences. 1. like 2. lamps 3. hat 4. is 5. are III. Reorder the words to make correct sentences. 1. The cat has got a toy. 2. Where is the robot? 3. How many pens are there? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. (Nhìn và nối.) 1. d Window (n): cửa sổ 2. c Chair (n): cái ghế 3. a Bookshop (n): cửa hàng sách 4. e Shoes (n): đôi giày 5. b Zebra (n): con ngựa vằn II. Read and complete the sentences. Use the available words. (Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.) 1. I like running. (Mình thích chạy bộ.) 2. The lamps are on the table. (Những cái đèn ở trên bàn.) 3. I’d like a yellow hat. (Mình muốn một chiếc mũ màu vàng.) 4. This is my brother. (Đây là anh trai mình.) 5.There are fourteen ducks. (Có 14 con vịt.)
  11. III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. The cat has got a toy. (Chú mèo có một món đồ chơi.) 2. Where is the robot? (Người máy ở đâu?) 3. How many pens are there? (Có bao nhiêu cái bút vậy?)
  12. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 4 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and match. a. vest 1. b. baby 2. c. nineteen 3. d. fox 4. e. violin 5. II. Read and complete the sentences. Use the available words. are under robots ox is 1. The ___ has got four legs. 2. How many windows ___ there? 3. The dogs are ___ the table. 4. This ___ my grandpa. 5. I have three ___ . III. Reorder the words to make correct sentences.
  13. 1. guitar/ a/ I’d/ new/ like ___. 2. seventeen/ There/ chairs/ are ___. 3. playing/ like/ football/ I ___. THE END
  14. ĐÁP ÁN I. Look and match. 1. d 2. a 3. e 4. c 5. b II. Read and complete the sentences. 1. ox 2. are 3. under 4. is 5. robots III. Reorder the words to make correct sentences. 1. I’d like a new guitar. 2. There are seventeen chairs. 3. I like playing football. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. 1. d Fox (n): con cáo 2. a Vest (n): áo vest 3. e Violin (n): đàn vĩ cầm 4. c Nineteen: số 19 5. b Baby (n): em bé II. Read and complete the sentences. Use the available words. (Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.) 1. The ox has got four legs. (Con bò có 4 chân.) 2. How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?) 3. The dogs are under the table. (Những chú cún ở dưới cái bàn.) 4. This is my grandpa. (Đây là ông của mình.) 5. I have three robots. (Mình có 3 người máy.)
  15. III. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I’d like a new guitar. (Mình muốn một chiếc đàn ghi-ta mới.) 2. There are seventeen chairs. (Có 17 chiếc ghế.) 3. I like playing football. (Mình thích chơi bóng đá.)
  16. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH 2 PHONICS SMART I. Look and match. a. zebra 1. b. beach 2. c. yacht 3. d. bookshop 4. e. bed 5. II. Read and complete the sentences. Use the available words. shoes are dress to is 1. I’d like a pink ___. 2. I have got new ___. 3. This ___ my uncle. 4. There ___ten pencils. 5. The robot is next ___ the box. III. Reorder the words to make correct sentences. 1. are/ What/ doing/ you
  17. ___? 2. going/ I/ the/ like/ zoo/ to ___. 3. is/ the/ Where/ cat ___? THE END
  18. ĐÁP ÁN I. Look and match. 1. c 2. e 3. b 4. a 5. d II. Read and complete the sentences. Dress shoes is are to 1. dress 2. shoes 3. is 4. are 5. to III. Reorder the words to make correct sentences. 1. What are you doing? 2. I like going to the zoo. 3. Where is the cat? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Look and match. 1. c Yacht (n): du thuyền 2. e Bed (n): giường 3. b Beach (n): bãi biển 4. a Zebra (n): ngựa vằn 5. d Bookshop (n): cửa hàng sách II. Read and complete the sentences. Use the available words. (Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng các từ cho sẵn.) 1. I’d like a pink dress. (Mình muốn một chiếc váy màu hồng.) 2. I have got new shoes. (Mình có đôi giày mới.) 3. This is my uncle. (Đây là chú của mình.) 4. There are ten pencils. (Có 10 chiếc bút chì.) 5. The robot is next to the box. (Người máy ở cạnh chiếc hộp.) III. Reorder the words to make correct sentences.
  19. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. What are you doing? (Cậu đang làm gì vậy?) 2. I like going to the zoo. (Mình thích đi đến sở thú.) 3. Where is the cat? (Chú mèo ở đâu?)