Bộ 4 đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Phần 1 (Có đáp án)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. chips B. chicken C. rain
2. A. mother B. dress C. father
3. A. ball B. bread C. chocolate
4. A. grapes B. read C. sing
II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. this/ What/ is/?
_______________________________
2. is/ that/ What/?
_______________________________
3. is/ that/ a/ ruler/._______________________________
4. it/ Is/ pencil case/ a/ ?
_______________________________
5. Yes,/ is/ it/ ./
_______________________________
6. this/ Is/ an/ umbrella/ ?
_______________________________
7. / book/ Is/ it/ a?
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_4_de_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_2_nam_hoc_2021_2022_phan.pdf
Nội dung text: Bộ 4 đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Phần 1 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 - Đề số 1 I. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example. II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.
- III. Order the words. There is one example. 0. She's / student. / a/ She’s a student. 1. my / It’s / ice cream. / brother’s ___
- 2. isn’t / a / She / teacher. ___ 3. slide. / It’s / the / under ___ 4. your / teddy bear? / Where’s ___ 5. is / This / my / mom. ___ 6. a / He’s / farmer. ___ IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. There are two examples. 0. How many boys are there? two 0. Where is the girl? on the slide
- 1. Where are the children? in a ___ 2. What is in the boy’s hand? a ___ 3. What is in the water? a ___ 4. What is in the girl’s hand ? a ___ 5. What is the boy playing with? a ___ 6. How many pencils are there? ___ Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2021 (Đề số 1) I. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example. 1. √ 2. X 3. √ 4. X
- 1 - hand 2 - eyes 3 - doll 4 - car III. Order the words. There is one example. 1 - It’s my brother’s ice-cream. 2 - She isn’t a teacher. 3 - It’s under the slide. 4 - Where’s your teddy bear? 5 - This is my mom. 6 - He’s a farmer. IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. 1 - pool 2 - ball 3 - duck 4 - doll 5 - kite 6 - four Đề Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 năm 2021 - Đề số 2 I. Chọn từ khác loại. 1. A. chips B. chicken C. rain 2. A. mother B. dress C. father 3. A. ball B. bread C. chocolate 4. A. grapes B. read C. sing II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1. this/ What/ is/? ___ 2. is/ that/ What/? ___ 3. is/ that/ a/ ruler/.
- ___ 4. it/ Is/ pencil case/ a/ ? ___ 5. Yes,/ is/ it/ ./ ___ 6. this/ Is/ an/ umbrella/ ? ___ 7. / book/ Is/ it/ a? ___ 8. Is/ this/ rubber/ a? ___ 9. isn’t/ No,/ it/ ./ ___ III. Hoàn thành các từ sau
- IV. Nối
- V. Hoàn thành các câu sau
- Đáp án đề thi học kì 1 lớp 2 Tiếng Anh 2021 (Đề số 2) I. Chọn từ khác loại. 1. C 2. B 3. A 4. A II. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1. What is this? 2. What is that? 3. That is a ruler. 4. Is it a pencil case? 5. Yes, it is. 6. Is this an umbrella? 7. Is it a book? 8. Is this a rubber? 9. No, it isn't. III. Hoàn thành các từ sau 1. brown bread 2. hall 3. dress 4. car
- IV. Nối 1. ball 2. train 3. brother 4. chocolate 5. read 6. park V. Hoàn thành các câu sau a. Look! There is lots of rain. b. I like chicken. c. I like chips. d. Clean your teeth, please. e. Wash your feet, please.