Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: a. Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là:

A. 99 B. 97 C. 100 D. 98

b. Số liền sau của số 900 là :

A. 899 B. 901 C. 900 D. 898

Câu 2: a) Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 8, thì tích là:

  1. A. 5
B.8 C. 40 D. 39

b) Tổng của 324 và 135 là:

A. 189 B. 459 C. 456 D. 501

Câu 3: a) Số gồm 6 trăm, 5 chục và 0 đơn vị là:

A. 650 B. 605 C. 506 D. 560

b) Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5dm B. 5cm C. 5m D. 5km

Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 400 > 700 B. 520 = 250

C. 820 < 280 D. 980 > 680

doc 3 trang Đình Khải 04/06/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de_2.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. SBD : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II GV coi GV chấm Phòng thi: Năm học 2022-2023 Môn : Toán – Lớp 2 Điểm: (Thời gian làm bài: 40 phút Khô Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 97 C. 100 D. 98 b. Số liền sau của số 900 là : A. 899 B. 901 C. 900 D. 898 Câu 2: a) Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 8, thì tích là: A. A. 5 B.8 C. 40 D. 39 b) Tổng của 324 và 135 là: A. 189 B. 459 C. 456 D. 501 Câu 3: a) Số gồm 6 trăm, 5 chục và 0 đơn vị là: A. 650 B. 605 C. 506 D. 560 b) Cột cờ trường em cao khoảng: A. 5dm B. 5cm C. 5m D. 5km Câu 4: a) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 400 > 700 B. 520 = 250 C. 820 680 b) Trong hộp có 4 quả bóng màu vàng. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu vàng là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
  2. B: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính( 2 điểm) 528 + 351 836 + 47 847 - 832 685 - 218 . . . . Câu 6. Tính. ( 1điểm) a. 312 + 47 - 72 = b.654 – 261 + 40 = = = Câu 7 . (2 điểm) Khu vườn A có 487 cây nhãn. Khu vườn B có ít hơn khu vườn A 128 cây nhãn. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây nhãn ? . Câu 8 . ( 1 điểm) a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? b) 400 cm = m 3km = m
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 HKI II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm Phần 1: Trắc nghiệm a. Đáp án A a- Khoanh đúng chữ cái A.99 được 0,5đ. 1 1 b. Đáp án B b- Khoanh đúng chữ cái B.901được 0,5đ. a. Đáp án C a- Khoanh đúng chữ cái C.40 được 0,5đ. 2 1 b. Đáp án B b- Khoanh đúng chữ cái B.459 được 0,5đ. a. Đáp án A a- Khoanh đúng chữ cái A.650 được 0,5đ. 3 1 b. Đáp án C b- Khoanh đúng chữ cái C. 5m được 0,5đ. a- Khoanh đúng chữ cái D. 980 > 680 được a. Đáp án D 0,5đ. 4 1 b. Đáp án C b- Khoanh đúng chữ cái B. Chắc chắn được 0,5đ. Phần 2: Tự luận 879 883 - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 5 2 015 467 0,5đ. a. 312 + 47 - 72 = 359 - 72 - Mỗi dãy phép tính được 0,5đ, tính đúng 6 = 287 b.654 – 261 + 40 = 393 + 40 1 một phép tính được 0,25đ = 433 Bài giải - Giải và trình bày bài giải đúng được 2đ. Số cây nhãn ở khu vườn B có - Câu trả lời sai phép tính đúng không cho 7 là: 2 điểm. 487 – 128 = 359 (cây) - Phép tính đúng nhưng sai kết quả cho một Đáp số: 359 cây nhãn nửa số điểm. a) 405, 450, 504, 540 - Đúng mỗi phần được 0,5 điểm 8 b) 400c m = 4m 1 3km = 3000m