Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)
PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (4,5đ)
Câu 1. Cho phép tính 15+28=43. Số 43 được gọi là gì? (0,5đ)
A. Số hạng B. Tổng C. Hiệu D. Số trừ
Câu 2. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: (0,5 đ)
- 98, 99, 97, 100
- 75, 68, 50, 47
- 100, 98, 99, 97
Câu 3. Mẹ em cao khoảng 157…? (0,5đ)
- cm B. dm C. kg D. lít
Câu 4: Hiền nặng 21 kg, Tuấn nặng 19 kg. Vậy (0,5đ)
A. Hiền nhẹ hơn Tuấn B. Tuấn nhẹ hơn Hiền C. Hai bạn bằng nhau
Câu 5. Bố gánh hai xô nước, xô thứ nhất chứa 7 lít nước, xô thứ hai chứa 8 lít nước. Hỏi bố gánh tất cả bao nhiêu lít nước: (0,5đ)
A. 24 lít B. 25 lít c. 15 lít d. 1 lít Câu 6. Một chiếc bút dài 2dm8cm. Hỏi chiếc bút đó dài bao nhiêu xăng – ti- mét? (0,5đ)
A. 18 cm B. 30 cm c. 8 cm d. 28 cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 2 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: 2A ( Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (4,5đ) Câu 1. Cho phép tính 15+28=43. Số 43 được gọi là gì? (0,5đ) A. Số hạng B. Tổng C. Hiệu D. Số trừ Câu 2. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: (0,5 đ) A. 98, 99, 97, 100 B. 75, 68, 50, 47 C. 100, 98, 99, 97 Câu 3. Mẹ em cao khoảng 157 ? (0,5đ) A. cm B. dm C. kg D. lít Câu 4: Hiền nặng 21 kg, Tuấn nặng 19 kg. Vậy (0,5đ) A. Hiền nhẹ hơn Tuấn B. Tuấn nhẹ hơn Hiền C. Hai bạn bằng nhau Câu 5. Bố gánh hai xô nước, xô thứ nhất chứa 7 lít nước, xô thứ hai chứa 8 lít nước. Hỏi bố gánh tất cả bao nhiêu lít nước: (0,5đ) A. 24 lít B. 25 lít c. 15 lít d. 1 lít Câu 6. Một chiếc bút dài 2dm8cm. Hỏi chiếc bút đó dài bao nhiêu xăng – ti- mét? (0,5đ) A. 18 cm B. 30 cm c. 8 cm d. 28 cm Câu 7. Năm nay mẹ 36 tuổi, An 6 tuổi. Hỏi An ít hơn mẹ bao nhiêu tuổi? (0,5đ) A. 30 B. 42 C. 36 D. 6
- B A Câu 8: a. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác: (0,5đ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b. Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: (0,5đ) A. 8 B. 11 C. 10 D. 9 C F E PHẦN II: TỰ LUẬN A D A Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) 33 + 8 70 – 15 48 + 52 100 - 38 Bài 2: Tính: a. 34 + 29 – 15 = (0,5đ) b. 75 – 15 – 29 = (0,5đ) Bài 3: Nam có 36 viên bi màu xanh, số bi màu đỏ ít hơn bi màu xanh là 17 viên. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu đỏ? (1,5 đ) Bài giải Bài 4: Hiệu của lớn nhất có hai chữ số với số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là: (1đ)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN 12/2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8.a 8.b Đáp án B B A B C D A C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5,5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính ; đặt tính lệch hàng, cột trừ 0.25 điểm/phép tính ) a. 41 b. 55 c. 100 d. 62 Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 34 + 29 – 15 = 63 – 15 a. 75 – 15 – 29 = 60 – 29 = 31 = 48 Bài 3. (1.5 điểm) Bài giải Nam có số viên bi màu đỏ là : (0,5 điểm) 36 - 17 = 19 (viên bi) (0,5 điểm) Đáp số:19 viên bi đỏ (0,5 điểm) Bài 4: 99 – 11 = 88 (1đ)