Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm ( 7 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1.(M1-1đ)

a.Kết quả của phép tính 8 + 4 là:

A. 8 B. 11 C. 12 D. 14

b.Kết quả của phép tính 13 - 9 là:

A. 4 B. 9 C. 5 D. 7

Câu 2.(M1-1đ)

a.Số liền sau của 99 là:

A. 97 B. 98 C. 99 D. 100

b. Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là:

A.Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ

Câu 3. (M2-1đ)

a. Các số tròn chục nhỏ hơn 35 là:

A. 10; 20; 30 B. 40; 50; 60 C. 30; 40; 50

b.Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 9 C.11

Câu 4: (M2-1đ)

a.Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; … ; … ; 87 là:

A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98 ; 97

doc 4 trang Đình Khải 01/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng - Đề 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ ngày tháng năm 2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2021 - 2022 Lớp: 2A ( Thời gian : 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên . . . . I. Trắc nghiệm ( 7 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1.(M1-1đ) a.Kết quả của phép tính 8 + 4 là: A. 8 B. 11 C. 12 D. 14 b.Kết quả của phép tính 13 - 9 là: A. 4 B. 9 C. 5 D. 7 Câu 2.(M1-1đ) a.Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 b. Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là: A.Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ Câu 3. (M2-1đ) a. Các số tròn chục nhỏ hơn 35 là: A. 10; 20; 30 B. 40; 50; 60 C. 30; 40; 50 b.Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 9 C.11 Câu 4: (M2-1đ) a.Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98 ; 97 b.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 .15 A. > B. < C. = D. Dấu khác Câu 5: (M2-1đ) a.Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D. 90 a) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 100 C. 89 D. 90 Câu 6. (M1-1đ)
  2. a.Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 dm = .cm. A. 24 B. 12 C. 10 D. 100 a.Con cá cân năng bao nhiêu kg ? A. 2kg B.3 kg C. 4kg Câu 7 (M2-0,5đ) a.(M3-0,5đ) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng ? A. 3 đoạn thẳng B . 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng b. Hình bên có : A.Có 3 hình tứ giác, 1 hình tamgiác. B.Có 4.hình tam giác, 2 hình tam giác. C.Có 2 hình tứ giác, 3 hình tam giác. II. Tự luận (3 điểm) Câu 8 (M2-1đ):Đặt tính rồi tính : 85 - 17 100- 34 48 + 23 69-35 Câu 9. (M2-1đ):Nam có 16 quyển truyện, Nam cho Hải 7 quyển truyện. Hỏi Nam còn bao nhiêu quyển truyện? Câu 10. Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là số liền sau của 15 và số hạng thứ hai là số liền trước của số bé nhất có hai chữ số. Bài giải
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2 KỲ I (2021 – 2022) Câu 1:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/ C.12; b/ A.4 Câu 2:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/D.100; b/D. Số trừ Câu 3:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/A.10; 20, 30 B.9 Câu 4:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/ B. 88; 89 b/B< Câu 5:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/C.98 b/D. 90 Câu 6:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/C.10 b/A.2kg Câu 7:(1 điểm). Mỗi ý 0,5 điểm a/D.6 đoạn thẳng b/B.4 tứ giác, 2 tam giác Câu 8 :(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5điểm. Đặt tính đúng 0,25 điểm. Tính đúng 0,25điểm Câu 9 :(1 điểm) Bài giải Nam còn lại số quyển sách là: (0,5 điểm) 16 + 7 = 9(quyển ) (0,25 điểm) Đáp số : 9 quyển sách . (0,25 điểm) Câu 10 :(1 điểm) - Số hạng thứ nhất là : 16 - Số hạng thứ hai là : 9 Tổng của hai số là : 16 + 9 = 25 Đáp số : 25