Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 7 - Năm học 2022-2023
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 16 – 7 là:
A. 7 | B. 8 | C. 9 | D. 10 |
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống để 14 – 9 = 12 - ….là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 3: Lấy số bé nhất có hai chữ số giống nhau trừ đi 7 được kết quả là:
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 4: Lấy tổng của 4 và 9 trừ đi 5 được kết quả là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Bài 6: Cuốn truyện có 18 trang. Hòa đã đọc được 9 trang. Hỏi Hòa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết cuốn truyện?
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 7 - Năm học 2022-2023
- TUẦN 7 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính nhẩm 3 + 9 = 4 + 7 = 5 + 8 = 12 – 3 = 11 – 4 = 13 – 5 = Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Số bị trừ 16 13 14 Số trừ 7 7 6 8 8 Hiệu 9 8 Bài 3: Số bị trừ ở trên mũ các chú mèo. Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu 3 4 5 6 7 8 9 13 15 15 – 6 = 9 13 – 8 = 5 8 6 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Số bị trừ là 13, số trừ là 5 thì hiệu là 18 b. Số trừ là 6, hiệu là 8 thì số bị trừ là 14 c. Số bị trừ là 11, hiệu là 2 thì số trừ là 13 d. Hiệu là 5, số trừ là 7 thì số bị trừ là 2 Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 16 – 7 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống để 14 – 9 = 12 - .là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3: Lấy số bé nhất có hai chữ số giống nhau trừ đi 7 được kết quả là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Lấy tổng của 4 và 9 trừ đi 5 được kết quả là:
- A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Bài 6: Cuốn truyện có 18 trang. Hòa đã đọc được 9 trang. Hỏi Hòa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết cuốn truyện? Phép tính : = Trả lời: Hòa còn phải đọc trang nữa thì hết cuốn truyện. Bài 7*: Viết số thích hợp vào ô trống cho phù hợp với quy luật 11 2 13 4 14 ? ? 6 ? ? ? ? Bài 8*: Tính giá trị của mỗi ô vuông , ô tròn, và ô tam giác. + = 16 + = 12 - = 14 5
- Thứ ba ngày tháng năm BẢNG TRỪ ( QUA 10) Bài 1: Tính 14 – 7 = 15 – 9 = 12 - 3 = 16 – 7 = 11 - 8 = 17 - 8 = Bài 2: a) Điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng trừ sau: BẢNG TRÙ TRONG PHẠM VI 20 11 - 2 = - 3 = 8 12 - 3 = 11- = 12 - 4 = 13 - 4 = 11 - 5 = 12 - = 7 13 - 5 = 14- 5 = 11 - = 5 12 - = 6 - 6 = 13 14 - = 6 15 - = 9 - 7 = 4 12 - = 5 13 - 7 = 14 - 7 = 15 - 7 = 16 - 7 = - 8 = 3 - 8 = 4 13 - 8 = 14 - = - = - = 17 - 8 = - = 2 - = 3 - = - 9 = . - = - = 17 - = 18 - 9 = b) Em có nhận xét gì về số bị trừ, số trừ, hiệu của mỗi phép tính trong mỗi cột của bảng trừ? Bài 3: Tính nhẩm: 8 + 6 - 4 = 8 + 8 - 9 = 8 - 4 + 9 = 15 - 4 + 7 = 16 - 8 + 8 = 2 + 2 + 8 =
- 12 - 3 + 8 = 12 - 5 + 6 = 9 - 5 + 9 = 5 + 7 - 3 = 14 - 7 + 7 = 3 + 4 + 7 = 4 + 9 - 7= 12 + 3 – 9 = 11 - 9 + 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 12 - 4 < 12 -5 4 + 8 - 3 = 4 - 3 + 11 - 5 < 13 - 5 12 – 4 + 4 = 12 - 8 Bài 5: Mẹ đưa cho Lan 15 cây hoa hồng và cúc để trồng trong vườn. Biết Lan đếm được 8 cây hoa cúc, hỏi có bao nhiêu cây hoa hồng? Phép tính : = Trả lời: Có cây hoa hồng. Bài 6: Hòa đi sang nhà hàng xóm cùng bố. Em nhìn thấy có tất cả 11 con thỏ. Nếu có 8 con thỏ ở trong chuồng thì còn bao nhiêu con ở bên ngoài? Phép tính : = Trả lời: Có con thỏ ở bên ngoài. Bài 7*: 3 năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em Cường là 15 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai anh em Cường hiện nay. Bài 8*: Tìm một số biết số đó cộng với 9 thì được kết quả là số liền trước của số 17.
- Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính nhẩm 5 + 6 = 7 + 8 = 9 + 7 = 11 – 5 = 15 – 7 = 16 – 7 = 11 – 6 = 15 – 8 = 16 – 9 = Bài 2: Tìm những bông hoa có cùng kết quả và tô màu giống nhau 12 - 4 16 - 8 13 - 7 11 - 4 15 - 9 12 - 5
- Bài 3: Các số ở hàng trên trừ đi mấy thì được kết quả là 7. Hãy nối mỗi số ở hàng trên với một số ở hàng dưới để được phép trừ có hiệu là 7 Bài 4: Sắp xếp kết quả các phép tính dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách viết số thứ tự (1,2,3,4)vào mỗi chiếc nơ trên đầu mỗi chú mèo 11 - 2 16 - 9 12 - 7 13 - 7 Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 7 + 7 – 8 = .là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 2: Số nào trừ đi 4 được kết quả là số lớn nhất có một chữ số? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 3: 15dm – 9dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 4 C. 60 D. 40 Câu 4: Trong bãi có 18 chiếc xe tải. Có 9 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Bài 6: Hai anh em câu được tất cả 17 con cá. Anh câu được 8 con cá. Hỏi em câu được mấy con cá? Phép tính : = Trả lời: Em câu được con cá. Bài 7*: Tìm một số biết số đó cộng với 4 rồi cộng với 5 thì được kết quả là số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Bài 8*: Một phép trừ có hiệu là 14. Nếu giảm số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
- Bài 9*: Dựa vào nội dung thể hiện trong hình, tính số người còn lại trên xe buýt Thứ năm ngày tháng năm BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Bình gấp được 7 bông hoa. Lan gấp được nhiều hơn Bình 5 bông hoa. Số bông hoa mà Lan gấp được là: A. 12 bông hoa B. 10 bông hoa C. 11 bông hoa D. 13 bông hoa Câu 2: Nhà Hồng nuôi 8 con gà. Nhà Lan nuôi nhiều hơn nhà Hồng 6 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con gà? A. 10 con gà B. 14 con gà C. 12 con gà D. 2 con gà Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Năm nay bố của Hoa 40 tuổi. Bố của Hoa nhiều hơn mẹ của Hoa 10 tuổi. Vây năm nay tuổi của mẹ Hoa là . tuổi”: A. 44 B. 46 C. 30 D. 34 Bài 2: Dũng có 10 viên bi. Hùng có nhiều hơn Dũng 5 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Dũng có: viên bi Hùng có số viên bi là: Hùng có nhiều hơn Dũng: viên bi = ( viên bi) Hùng có: viên bi? Đáp số: viên bi
- Bài 3: Nhà Lan trồng 9 cây táo. Nhà Hoa trồng được nhiều hơn nhà Lan 3 cây táo. Hỏi nhà Hoa trồng bao nhiêu cây táo? Tóm tắt Bài giải Nhà Lan trồng: cây táo Nhà Hoa trồng số cây táo là: Nhà Hoa trồng được nhiều hơn nhà = (cây) Lan : cây táo Đáp số: cây táo Nhà Hoa trồng: cây táo? Bài 4: Lớp 2A có 15 học sinh nữ. Lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 3 học sinh nữ. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nữ? Tóm tắt Bài giải Lớp 2A có: học sinh nữ Lớp 2B có số học sinh nữ là: Lớp 2B nhiều hơn lớp2A : học = (học sinh) sinh nữ Đáp số: học sinh nữ Lớp 2B có: học sinh nữ? Bài 5: Đào có 20 nhãn vở. Cúc nhiều hơn Đào 8 nhãn vở. Hỏi Cúc có bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt Bài giải Đào có: nhãn vở Cúc có số nhãn vở là: Cúc nhiều hơn Đào : nhãn vở = (nhãn vở) Cúc có: nhãn vở? Đáp số: nhãn vở Bài 6: Chiếc bút máy dài 12cm. Chiếc bút chì dài hơn chiếc bút máy 3cm. Hỏi chiếc bút chì dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Tóm tắt Bài giải Chiếc bút máy dài: cm Chiếc bút chì dài số xăng-ti-mét là: Chiếc bút chì dài hơn chiếc bút máy: = (cm) cm Đáp số: cm Chiếc bút chì dài: cm?
- Bài 7*: An có 9 quả táo. Nếu An cho Bình 4 quả táo thì Bình có 10 quả táo. Hỏi An và Bình ai có nhiều táo hơn? Gợi ý: Bình có số quả táo là: = ( quả táo) Vậy bạn .có nhiều táo hơn bạn Số táo An cho Bình Bài 8*: Minh có 9 quyển vở. Liên có nhiều hơn Minh 3 quyển vở. Hải có nhiều hơn Liên 5 quyển vở. Hỏi Hải có bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải Minh có: quyển vở Hải có số quyển vở là là: Liên có nhiều hơn Minh: quyển vở = (quyển) Hải có nhiều hơn Liên: quyển vở Đáp số: quyển vở Hải có: quyển vở? Thứ sáu ngày tháng năm BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Hải có 15 chiếc bút. Hiệp có ít hơn Hải 3 chiếc bút. Số chiếc bút mà Hiệp có là: A. 12 chiếc bút B. 10 chiếc bút C. 11 chiếc bút D. 10 chiếc bút Câu 2: Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A 4 học sinh. Số học sinh của lớp 2B là: A. 30 học sinh B. 31 học sinh C. 39 học sinh D. 40 học sinh Câu 3: Nhà Hoa nuôi 17 con vịt. Nhà Cúc nuôi ít hơn nhà Hoa 7 con vịt. Hỏi nhà Cúc nuôi bao nhiêu con vịt? A.15 con vịt B.14 con vịt C. 24 con vịt D. 10 con vịt Câu 4: Tuổi của bố Hoa năm nay là 45 tuổi. Tuổi của mẹ Hoa năm nay là 42 tuổi. Bố của Hoa hơn mẹ của Hoa số tuổi là: A. 5 tuổi B. 4 tuổi C. 2 tuổi D. 3 tuổi Bài 2: Dũng có 15 viên bi. Hưng có ít hơn Dũng 6 viên bi. Hỏi Hưng có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải Dũng có: viên bi Hưng có số viên bi là: Hưng có ít hơn Dũng: viên bi = (viên bi) Hưng có: viên bi? Đáp số: viên bi
- Bài 3: Nhà Hoa trồng 17 cây hồng. Nhà Cúc trồng được ít hơn nhà Hoa 3 cây hồng. Hỏi nhà Cúc trồng được bao nhiêu cây hồng? Tóm tắt Bài giải Nhà Hoa trồng: cây hoa hồng Nhà Cúc trồng được số cây hồng là: Nhà Cúc trồng ít hơn nhà Hoa: cây = (cây hồng) hoa hồng Đáp số: cây hồng Nhà Cúc trồng: cây hoa hồng? Bài 4: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Lớp 2B ít hơn lớp 2A 7 học sinh nam. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam? Tóm tắt Bài giải Lớp 2A có: học sinh nam Lớp 2B có số học sinh nam là: Lớp 2B ít hơn lớp lớp 2A: học sinh = (học sinh) nam Đáp số: học sinh nam Lớp 2B có: học sinh nam? Bài 5: Rổ cam thứ nhất có 14 quả cam. Rổ cam thứ hai ít hơn rổ cam thứ nhất 8 quả cam. Hỏi rổ cam thứ hai có bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Bài giải Rổ cam thứ nhất: quả cam Rổ cam thứ hai có số quả cam là: Rổ cam thứ hai ít hơn rổ cam thứ = (quả cam) nhất: quả cam Đáp số: quả cam Rổ cam thứ hai: quả cam? Bài 6: Trong vườn có 15 cây cam, số cây chanh ít hơn số cây cam là 7 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh? Tóm tắt Bài giải Có: cây cam Trong vườn có số cây chanh là: Số cây chanh ít hơn số cây cam: = (cây) cây Đáp số: cây chanh Số cây chanh: cây?
- Bài 7*: Dũng có 18 viên phấn, Dũng có nhiều hơn Hùng 7 viên phấn. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên phấn? Tóm tắt Bài giải Dũng có: viên phấn Hùng có số viên phấn là: Dũng có nhiều hơn Hùng: viên = (viên phấn) phấn Đáp số: cm Hùng có: viên phấn? Bài 8*: Đoạn thẳng AB dài 16cm và đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 9cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Tóm tắt 16cm Bài giải AB: 9cm Đoạn thẳng CD dài là: CD: = (cm) ?cm Đáp số: cm