Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 3 - Năm học 2022-2023

Bài 2: Đặt tính rồi tính

Bài 3: Tính

a)

20 + 30 =

80 - 60 =

40 + 30 + 20 =

30 - 10 +20 =

50 + 10 + 10 =

30 + 10 - 40 =

b)

6 + 3 + 1 =

10 - 3 + 5 =

19 - 7 + 2 =

18 + 1 - 9 =

8 + 3 - 1 =

2 + 6 – 5 =

- 60 = 10

50 + = 62

+ 45 = 55

Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

2 3 5 4

5 4 3

7 7 8 8 6

docx 9 trang Đình Khải 04/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 3 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 3 - Năm học 2022-2023

  1. Thứ hai ngày tháng năm BÀI 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 ( Tiết 1) Bài 1: Tính 6 + 2 = 15 + 3 = 10 + 8 = 2 + 6 = 3 + 15 = 8 + 10 = 15 - 5 = 19 - 7 = 20 - 10 = 15 - 10 = 19 - 9 = 33 - 10 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 46 + 32 28 + 20 44 + 33 78 - 4 29 – 10 89 - 17 Bài 3: Tính a) 20 + 30 = 40 + 30 + 20 = 50 + 10 + 10 = 80 - 60 = 30 - 10 +20 = 30 + 10 - 40 = b) 6 + 3 + 1 = 19 - 7 + 2 = 8 + 3 - 1 = 10 - 3 + 5 = 18 + 1 - 9 = 2 + 6 – 5 = Bài 4: Số 20 + = 90 23 + = 43 + 12 = 34 - 60 = 10 50 + = 62 + 45 = 55 Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 2 3 5 4 + + + 5 4 3 7 7 8 8 6
  2. Bài 6: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 24 + 32 16 + 43 58 – 25 67 – 36 42 + 13 88 – 33 Bài 7*: Điền dấu phép tính (+, -) thích hợp vào ô trống 5 .5 .6 = 16 8 .4 .2 = 2 Bài 8*: Tìm một số biết nếu lấy số đó cộng với 3 rồi trừ đi 5 thì bằng 8. Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP ( Tiết 2) Bài 1: Quan sát hình và vẽ phép tính thích hợp Phép tính: Bài 2: Quan sát hình và vẽ phép tính thích hợp Phép tính:
  3. Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 chiếc cặp sách, ngày thứ hai bán được 15 chiếc cặp sách. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc cặp sách? Phép tính : = Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được chiếc cặp sách. Bài 4: Một đàn gà có 23 con gà trống và 44 con gà mái. Hỏi đàn gà đó có tất cả bao nhiêu con gà? Phép tính : = Trả lời: Đàn gà đó có con gà. Bài 5: Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? Phép tính : = Trả lời: Chị hái được quả cam. Bài 6: Bạn An có 35 viên bi, bạn An cho bạn Khánh 10 viên bi. Hỏi bạn An còn lại bao nhiêu viên bi ? Phép tính : = Trả lời: Bạn An còn viên bi.
  4. Bài 7*: Từ các số: 30,20, 10 và các dấu +, -, = em hãy lập các phép tính đúng. = = = = Bài 8*: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1:Viết số dưới mỗi vạch của tia số 30 33 40 44 50 53 57 30 65 Bài 2: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 15 81 37
  5. Bài 3: Nòng nọc phải đi theo thứ tự từ 90 đến 100 mới có thể tìm về với mẹ. Hãy vẽ đường đi chính xác cho nòng nọc nhé. ( Chú ý không được đi theo đường chéo) Bài 4: Gấu con muốn mua chiếc thuyền có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 6, chữ số hàng chục bé hơn 6. Em hãy giúp Gấu con chọn nhé! Bài 5: Tính 6 + 2 = 15 + 3 = 10 + 8 = 2 + 6 = 3 + 15 = 8 + 10 = 15 – 5 = 19 – 7 = 20 – 10 = 15 – 10 = 19 - 9 = 33 – 10 =
  6. Bài 6: Đặt tính rồi tính 44 + 33 28 + 20 89 - 17 46 + 32 29 – 10 78 - 4 Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Hiệu của 87 và 40 là: A. 67 B. 37 C. 47 D. 57 Câu 2: Hiệu của hai số bằng 8, số trừ bằng 5. Giá trị của số bị trừ là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm = cm là A. 5 B. 50 C. 15 D. 25 Câu 4: Số tròn chục liền sau của 37 là: A. 38 B. 30 C. 40 D. 20 Bài 2: Nêu các phép tính từ các số đã cho, chỉ ra các thành phần trong phép tính em vừa lập
  7. + = + = + = + = - = - = - = - = 55; 50; 5 40; 10; 30 Bài 3: Điền dấu ,= 45 89 -25 36 - 11 32 54 54 + 0 Bài 4: Ước lượng: Có khoảng cái kẹo Đếm: Có cái kẹo Bài 6: Hộp bút chì của Hoa có 25 cái. Hoa cho bạn 5 cái bút chì. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái bút chì Phép tính : = Trả lời: Bạn Hoa còn lại bút chì Bài 7*: Hương có 9 viên bi gồm bi xanh, bi đỏ, bi vàng. Biết số bi xanh nhiều hơn bi đỏ một viên, số bi đỏ nhiều hơn bi vàng 1 viên. Hỏi bạn Hương có bao nhiêu viên bi mỗi loại? Trả lời: Hương có bi xanh Hương có bi đỏ Hương có bi vàng Bài 8*: Viết các số có hai chữ số biết tổng các chữ số bằng 8 và hiệu hai chữ số bằng 4.
  8. Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Điền các số tròn chục lên thân cá sao cho đúng quy luật Bài 2: Tìm tổng biết các số hạng lần lượt là 35 và 12 25 và 41 2 và 56 Bài 3: Tìm hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 89 và 30 48 và 11 57 và 2 Bài 4: Điền dấu +,- thích hợp vào chỗ trống 34 = 13 ? 21 34 13 21 34 = 21 ? 13 13 = 34 ? 21 21 = 34 ? 13
  9. Bài 5: Điền dấu ,= 35 27 15 + 13 28 47 48 - 2 31 + 3 38 - 5 Bài 6: Cây nấm trong hình nên được đặt trong chiếc giỏ nào. Hãy dựa vào phép tính và kết quả trong mỗi chiếc giỏ để nối liền chúng Bài 7: Hoa có 20 nhãn vở. Mẹ mua thêm cho Hoa 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài 8*: Tìm tổng của số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số liền sau của số lớn nhất có một chữ số. Bài 9*: Viết tất cả các số có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 13.