Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 20 - Năm học 2022-2023

Bài 1: Tính ( theo mẫu)

Mấu:


Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Bài 3: Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống

Mối chiếc xe đạp có hai bánh xe. Hỏi ba xe đạp có bao nhiêu bánh xe?

Bài giải

Ba xe đạp có số bánh xe là:

Đáp số: bánh xe

Bài 5*: Tìm một số có hai chữ số biết cả tổng và tích của hai chữ số đó đều bằng 4.

Bài 6*: Tìm tích của số liền sau của 1 và số lớn nhất có một chữ số.

Bài 7: Lựa chọn phép tính phù hợp với kết quả tương ứng để ghép thành bức tranh hoàn chỉnh. Tô màu bức tranh

docx 12 trang Đình Khải 04/06/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 20 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 20 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 20 Thứ hai ngày tháng năm BẢNG NHÂN 2 Bài 1: Tìm kết quả cho mỗi phép tính dưới đây để hoàn thiện bảng nhân 2. 2 × 1 2 × 6 2 × 2 2 × 7 2 × 3 2 × 8 2 × 4 2 × 9 2 × 5 2 × 10 Bài 2: Tính nhẩm 2 × 4 2 × 6 2 × 1 2 × 5 2 × 7 2 × 3 2 × 2 2 × 9 Bài 3: Số? 2 4 6 10 14 20 20 16 10
  2. Bài 4: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Mỗi chú chim có hai cánh. Hỏi 9 chú chim có tất cả bao nhiêu cánh. Viết phép tính nhân thích hợp 9 chú chim có tất cả cánh Phép tính: × = Bài 5*: Tìm các số có hai chữ số có tổng các chữ số là 7 và tích các chữ số là 10 Bài 6*: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 16 < 2 × . < 20
  3. Bài 8: Số?
  4. Thứ ba ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Tính ( theo mẫu) Mấu: 2kg × 3 = 6 kg 2l × 2 2kg × 5 2cm × 8 2l × 9 2kg × 7 2cm × 4 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Thừa số 2 2 2 Thừa số 9 3 1 Tích 10 6 Bài 3: Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ × = × = × = Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
  5. Mối chiếc xe đạp có hai bánh xe. Hỏi ba xe đạp có bao nhiêu bánh xe? Bài giải Ba xe đạp có số bánh xe là: × = Đáp số: bánh xe Bài 5*: Tìm một số có hai chữ số biết cả tổng và tích của hai chữ số đó đều bằng 4. Bài 6*: Tìm tích của số liền sau của 1 và số lớn nhất có một chữ số. Bài 7: Lựa chọn phép tính phù hợp với kết quả tương ứng để ghép thành bức tranh hoàn chỉnh. Tô màu bức tranh
  6. Thứ tư ngày tháng năm BẢNG NHÂN 5 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng nhân 5 BẢNG NHÂN 5 Bài 2: Tính nhẩm 5 × 3 5 × 7 5 × 1 5 × 9 5 × 4 5 × 2 5 × 5 5 × 6
  7. Bài 3: Số? 5 × = 40 5 × = 25 5 × = 20 5 × = 35 5 × = 50 5 × = 5 5 × = 10 Bài 4: Nêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ × = × = × = Bài 5: Xếp các chấm tròn thích hợp với phép nhân 5 × 5; 5 × 8 Bài 6*: Tìm hai số có tổng là 11 và tích là 30.
  8. Thứ năm ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Nối phép tính với kết quả tương ứng
  9. Bài 2: Hãy lựa chọn phép tính dưới mỗi tranh phù hợp với kết quả tương ứng trong bảng để ghép thành bức tranh hoàn chỉnh: Bài 3: Tìm phép nhân thích hợp 5 × 5 5 × 9 5 × 3 5 × 2
  10. Bài 4: Số Bài 5: Tìm kết quả của mỗi phép tính và tô màu cho phù hợp
  11. Bài 6*: Viết số có hai chữ số biết chữ số chục là 5 và tích của hai chữ số là số bé nhất có hai chữ số. Thứ sáu ngày tháng năm PHÉP CHIA Bài 1: Thực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia tương ứng a) Chia đều 10 cái kẹo cho 2 bạn b) Chia đều 9 cái kẹo cho 3 bạn Bài 2: Xem tranh rồi nói phép chia a) Có 12 củ cà rốt, chia đều cho 2 bạn thỏ. Mỗi bạn thỏ được 6 củ cà rốt. Ta có phép chia: : = b) Có 18 bông hoa, chia đều vào 3 chiếc lọ. Mỗi chiếc lọ có 6 bông hoa. Ta có phép chia: : =
  12. Bài 3: Chọn phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ 9 : 3 = 3 15 : 5 = 3 20 : 2 = 10 Bài 4*: Hãy nghĩ một tình huống trong thực tế có sử dụng các phép chia: 14 : 2; 9 : 3.