Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 17 - Năm học 2022-2023

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a. Một đoàn tàu khởi hành lúc 12 giờ đêm hôm trước và đến nơi lúc 12 giờ đêm hôm sau. Vậy đoàn tàu đã đi trong mấy ngày?

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. Chưa được ngày nào

b. Nếu thứ Tư tuần này là ngày 12 tháng 12 thì thứ Sáu tuần sau là:

A. Ngày 20 tháng 12

B. Ngày 21 tháng 12

C. Ngày 22 tháng 12

D. Ngày 23 tháng 12

c. Khoảng thời gian nào sau đây ngắn nhất?

A. 1 tháng B. 1 tuần lễ C. 1 ngày D. 1 giờ

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Một cửa hàng bánh mở cửa từ 9 giờ đến 5 giờ chiều. Mẹ đến mua bánh lúc 15 giờ. Hỏi mẹ có mua được bánh không?

Lan học buổi chiều. Giờ vào học là 13 giờ 30 phút. Lan đến lớp lúc 1 giờ 15 phút chiều. Hỏi Lan đến lớp sớm hay muộn?

Bài 3: Đây là tờ lịch tháng 4:

docx 8 trang Đình Khải 04/06/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 17 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 17 - Năm học 2022-2023

  1. TUẦN 17 Thứ hai ngày tháng năm LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Một đoàn tàu khởi hành lúc 12 giờ đêm hôm trước và đến nơi lúc 12 giờ đêm hôm sau. Vậy đoàn tàu đã đi trong mấy ngày? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. Chưa được ngày nào b. Nếu thứ Tư tuần này là ngày 12 tháng 12 thì thứ Sáu tuần sau là: A. Ngày 20 tháng 12 B. Ngày 21 tháng 12 C. Ngày 22 tháng 12 D. Ngày 23 tháng 12 c. Khoảng thời gian nào sau đây ngắn nhất? A. 1 tháng B. 1 tuần lễ C. 1 ngày D. 1 giờ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một cửa hàng bánh mở cửa từ 9 giờ đến 5 giờ chiều. Mẹ đến mua bánh lúc 15 giờ. Hỏi mẹ có mua được bánh không? Lan học buổi chiều. Giờ vào học là 13 giờ 30 phút. Lan đến lớp lúc 1 giờ 15 phút chiều. Hỏi Lan đến lớp sớm hay muộn? Bài 3: Đây là tờ lịch tháng 4: Tháng 4 có 30 ngày: Xem tờ lịch rồi cho biết”
  2. - Các ngày thứ Sáu trong tháng 4 là các ngày nào? - Thứ Ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ Ba tuần trước là ngày nào? Thứ Ba tuần sau là ngày nào? - Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy? Bài 4: a) Ngày 14 tháng 4 là thứ Tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy? b) Ngày 17 tháng 5 là thứ Hai. Hỏi ngày 20 tháng 5 của cùng năm đó là thứ mấy? c) Ngày 16 tháng 1 là thứ Sáu. Hỏi ngày 13 tháng 1 của cùng năm đó là thứ mấy? d) Ngày 20 tháng 11 là thứ Sáu. Hỏi ngày 12 tháng 11 của cùng năm đó là thứ mấy? Bài 5: a) Nếu tuần này thứ Ba là ngày 16 tháng 12 thì thứ Ba tuần sau là ngày nào, tháng nào? b) Nếu tuần này Chủ nhật là ngày 20 tháng 11 thì Chủ nhật tuần trước là ngày nào, tháng nào? Bài 6: Nếu thứ Ba tuần này là ngày chẵn thì thứ Ba tuần sau cũng là ngày chẵn đúng không? Bài 7*: Lan nói: "Tháng 2 năm thường (năm không nhuận) có 5 ngày Chủ nhật". Thảo nói: "Không đúng! Tháng 2 năm thường (năm không nhuận) chỉ có 4 ngày Chủ nhật". Hỏi Lan và Thảo ai nói đúng, ai nói sai? Bài 8: Điền vào chỗ chấm Hoa tập thể dục lúc . Mai chơi thể thao lúc Thứ ba ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Số liền trước của 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 101 2. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 C. 24; 57; 58; 73; 91 B. 91; 73; 58; 57; 24 D. 91; 73; 57; 58; 24 3. Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, , . Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21 4. Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: A. 3 B. 57 C. 48 D. 7 Bài 2 a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: b) Viết các số: – 96; 95; 94; ; Bốn mươi lăm:
  3. – 30; ; 32; 33; Năm mươi hai: Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng của các chục và đơn vị 17 48 56 75 21 80 5 11 Bài 4: Viết các số 32, 25, 90, 31, 65 theo thứ tự: Từ lớn đến bé: Từ bé đến lớn: Bài 5*: Lâm có số vở là số tròn chục liền sau 80. Hỏi Lâm có bao nhiêu quyển vở? Bài 6*: Viết tất cả các số có hai chữ số có chữ số hàng chục là số liền sau của chữ số hàng đơn vị. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Hiệu của 54 và 18 là: A. 36 B. 72 C. 46 D. 62 Câu 2: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 2 quả B. 20 quả C. 60 quả D. 56 quả
  4. Câu 3. Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 30 bông hoa B. 18 bông hoa C. 28 bông hoa D. 20 bông hoa Bài 2: Đặt tính rồi tính 65 – 37 73 + 17 28 + 26 31 - 28 26 + 39 100 - 58 Bài 3: Tính 26 + 29 - 35 76 – 39 + 5 36 + 28 – 14 41 – 27 + 14 Bài 4: Điền dấu ,= 15 + 2 7 + 10 1 + 17 - 5 . 11 + 4 - 3 13 + 29 .28 + 14 97 - 58 32 + 5 Bài 5 : Có một thùng đựng xăng. Sau khi lấy ra 36l thì trong thùng còn lại 64l xăng. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít xăng? Bài 6: Nhà Lan có 35 con gà. Mẹ mua thêm 1 chục con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
  5. Bài 7*: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Bài 8*: Bạn An đang đứng xếp hàng để lên xe buýt. Bạn ấy đếm thấy có 10 người đứng trước mình và nếu tính từ phía sau lại thì bạn ấy đứng thứ 19. Hỏi có bao nhiêu người đang xếp hàng? Thứ năm ngày tháng năm ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn? A. Anh B. Em C. Không ai nhiều Câu 2. Cho phép tính: 53 - 36. Kết quả của phép tính trên là: A. 27 B. 17 C. 37 Câu 3. 14kg + kg = 32kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 22kg B. 18kg C. 28kg Câu 4. Kết quả của phép cộng 18 + 17 là: A. 25 B. 35 C. 21 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 58 + 29 52 + 15 91 – 89 100 – 71
  6. Bài 3: Tính 7 + 23 + 8 = 79 – 9 + 5 = 85 – 25 + 6 = 20 + 40 – 30 = Bài 4: Số: Bài 5: Lan hái được 34 quả táo, Mai hái được ít hơn Lan 8 quả táo. Hỏi Mai hái được bao nhiêu quả táo? Bài 6: Đoạn thẳng thứ nhất dài 63cm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 7*: Tìm số tiếp theo của dãy số sau: 1; 2; 4; 7; 11; 16; Bài 8*: Nếu thêm vào số bị trừ 7 đơn vị và bớt ở số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu hai số là 52. Tìm hiệu hai số ban đầu. Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. Kết quả của phép tính 97 – 20 là: A. 59 B. 95 C. 77 D. 67 2. Số liền trước của 98 là: A. 97 B. 99 C. 96 D. 100 3. Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 4. Bà cho Hà 10 cái kẹo, khi đó Hà có 19 cái kẹo. Vậy lúc đầu Hà có: A. 29 cái kẹo. B. 9 cái kẹo. C. 92 cái kẹo. D. 39 cái kẹo Bài 2: Đặt tính tồi tính: 26 + 29 80 - 17 53 + 38 91 – 24
  7. Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 45 28 74 Số hạng 9 32 26 Tổng 61 75 Số bị trừ 73 81 100 Số trừ 45 25 18 Hiệu 67 45 Bài 4. Tính 24 – 9 + 17 = 46 +17 - 8 = 9 + 15 – 16 = 70 – 25 + 46 = Bài 5: Tô màu vào bông hoa chứa phép tính có kết quả lớn hơn 25: 12 - 4 16 + 8 13 + 17
  8. 55 - 18 22 + 8 12 + 9 Bài 6 Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. Ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? Bài 7* Tuổi em là bảy Tuổi anh mười ba Cộng với tuổi bà Vừa bằng tám mươi chín Hỏi bà bao nhiêu tuổi?