Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 1 - Năm học 2022-2023
Bài 3: Trả lời các câu hỏi
- Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số nào gồm 5 chục và 8 đơn vị?
- Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 7 chục và 7 đơn vị là số nào?
Bài 4: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Tuần 1 - Năm học 2022-2023
- Thứ hai ngày tháng năm BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 1) Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau Viết số Đọc số 24 Năm mươi bảy 95 Bảy mươi tư Bài 2: Số Số Chục Đơn vị Viết 25 2 5 25 = 20 + 5 80 ? ? 80 = ? + ? 86 ? ? 86 = ? + ? 58 ? ? 58 = ? + ? ? ? 77 77 = ? + ? Bài 3: Trả lời các câu hỏi - Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số nào gồm 5 chục và 8 đơn vị? - Số 86 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số gồm 7 chục và 7 đơn vị là số nào? Bài 4: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu) 36 46 29 30 6 77 64 80
- Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy số sau a) 0; 1; 2; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . b) 0; 2; 4; .; . ; . ; ; . ; . ; . ; ; ; . ; ; ;30. c) 1; 3; 5; ; . ; . ; . ; ; ; . ; ; ; . ; . ; ; 31. Bài 6: Viết tất cả các số có hai chữ số mà: a) Chữ số hàng đơn vị là 8: . . b) Chữ số hàng chục là 8: c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: . Bài 7*: Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị bằng 8. Bài 8*: Tìm một số có hai chữ số sao cho khi lấy chữ số hàng chục cộng hay trừ chữ số hàng đơn vị ta đều được kết quả là 5. Thứ ba ngày tháng năm BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 2) Bài 1: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu) 80 75 13 80 0 55 23 10 Bài 2: Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau: 16 21 7 45 6 11 60 20 17 86 12 31 26 18 24 34 Bài 3: Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
- 61 .59 48 52 80 + 5 85 72 .73 67 76 90 + 8 97 Bài 4: Viết các số: 52; 48; 71; 65 theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số bé nhất có một chữ số là ; Số bé nhất có hai chữ số là ; Số liền sau của 29 là ; Số liền trước của 51 là ; Số lớn nhất có một chữ số là ; Số lớn nhất có hai chữ số là ; Số liền sau của 99 là ; Số liền trước của 100 là Bài 6: Bố bạn Na 38 tuổi, bà bạn Na 69 tuổi còn bạn Na 7 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? Ai ít tuổi nhất? Bài 7*: Cho các chữ số 0, 1, 2. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho và sắp xếp các số vừa lập theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 8*: Viết số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm 13 < < 30 45 < <80 11 < < 45
- Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Nối( theo mẫu) 33 57 83 18 5 chục và 8 chục và 1 chục và 3 chục và 7 đơn vị 3 đơn vị 8 đơn vị 3 đơn vị Bài 2: Điền vào chỗ chấm Có con thỏ Có cục tẩy Bài 3: Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu bắp ngô? Bài 4: Em ước lượng trong hình có khoảng mấy chục quả dâu tây rồi đếm số dâu tây trong hình đó - Em ước lượng : Khoảng chục quả dâu tây - Em đếm được: quả dâu tây
- Bài 5: Chuột con phải đi theo thứ tự các số mới trở về được hang, hãy điền các số còn thiếu để đưa chuột con về hang Bài 6: Em quan sát bảng số sau, rồi nêu tiếp các số còn thiếu ở các ô trống trong bảng: 10 11 15 21 27 29 30 33 39 42 47 53 54 56 60 62 68 70 71 79 83 84 87 91 92 99
- Bài 7*: Quan sát kĩ hình dưới đây và tô màu theo yêu câu bên dưới Các số lớn hơn 50 và bé hơn 60 tô màu Các số lớn hơn 60 và bé hơn 70 tô màu Các số lớn hơn 70 và bé hơn 80 tô màu Các số lớn hơn 80 và bé hơn 90 tô màu Các số lớn hơn 90 và bé hơn 100 tô màu Bài 8*: Vịt con phải đi theo thứ tự từ 80 đến 90 mới về được với mẹ, hãy mau mau vẽ đường đi chính xác cho Vịt con nhé. ( Chú ý chỉ có thể đi theo hàng ngang, hàng dọc, không được đi theo đường chéo)
- Thứ năm ngày tháng năm TIA SỐ, SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU Bài 1: a) Xếp các thẻ số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số 2 5 8 6 9 10 3 7 b) Trả lời các câu hỏi: - Số liền trước của số 2 là số nào? - Số liền sau của số 7 là số nào? Bài 2: Số? Trả lời câu hỏi: - Số liền trước của số 18 là số nào? - Số liền sau của số 49 là số nào? Bài 3: Mỗi chú gà con ứng với vạch chỉ số nào trên tia số dưới đây. Tìm số liền trước và số liền sau của số đó 88 89 91 92 93 95 98 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Trên tia số, số đứng trước luôn luôn lớn hơn số đứng sau. Số cuối cùng của mỗi tia số là số lớn nhất có một chữ số Số đứng liền trước của 90 là 89
- Số đứng liền sau của 95 là 96 Bài 5: Nối phép tính với vạch chỉ số tương ứng trên tia số 3 + 34 3 + 33 22 + 22 12 + 22 21 + 25 12 + 35 23 + 20 17 + 32 32 33 35 38 39 40 41 42 45 48 50 Bài 6*: Số? 3 + 20 + 11 + 12 + 30 + + 40 23 + + 32 51 52 56 57 58 59 62 65 67 68 69 Thứ sáu ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Số liền sau của 87 là A. 86 B. 88 C. 90 b. Số liền trước của 20 là A. 19 B. 21 C. 22 c. Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là A.10 B. 11 C. 12 Bài 2: Số Số liền trước Số đã cho Số liền sau 19 20 21 35 36 99 100 60 10 55 Bài 3: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống 25 27 30 36 54 52 26 14 Bài 4: Viết vào chỗ chấm 69
- - Số liền trước của 15 là - Số liền trước của 19 là - Số liền sau của 29 là - Số liền sau của 90 là - Số liền sau của 33 là - Số liền trước của 51 là Bài 5: Sắp xếp các số a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6*: Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số khác nhau mà chữ số đơn vị là 3. Bài 7*: a) Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a: . b) Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b: . c) Biết số c không có số liền trước nó, hỏi số c là số nào? . Bài 8: Viết số còn lại vào ô trống trong hình bên, biết số đó là số liền trước của số 30. Nối các số liên tiếp nhau rồi tô màu.