Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:( 1 đ)
A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là?( 1 đ)
A. 202 B. 200 C. 92 D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?(1 đ)
Đáp số của bài toán là:
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là?( 1 đ)
A. 202 B. 200 C. 92 D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?(1 đ)
Đáp số của bài toán là:
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_toan_lop_2_de_5_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2 - Đề 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ 5 TRƯỜNG TH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Họ và tên: Năm học: 2021- 2022 Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là:( 0,5 đ) A. 7 B. 5 C.6 D. 8 Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:( 1 đ) A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = có kết quả là?( 1 đ) A. 202 B. 200 C. 92 D. 112 Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?(1 đ) Đáp số của bài toán là: A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam:( 1 đ) A. 200 kg C. 160 kg 27 13 B. 260 kg D. 173 kg 60 100 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính:( 2 đ) 148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215 16
- Câu 8. ( 1 đ)Trong hình bên có. - Có tất cả bao nhiêu khối trụ: Câu 9. ( 1 đ)Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy? Bài giải: Câu 10. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? 1 000 m = km 8 m = dm 9 m = . cm 600 cm = . m 17
- ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B A A II. Phần tự luận. 7. 419; 168; 284; 321 8. Có 4 khối trụ. 9. Bài giải Có tất cả số túi là: 20 : 5 = 4 ( Túi) Đáp số: 4 túi Câu 10. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 18