Đề thi môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) theo TT27 - Năm học 2021-2022 - Đề số 1 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 100

B. 101

C. 102

D. 111

b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 22

B. 23

C. 33

D. 34

c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98

B. 99

C. 100

D. 101

docx 7 trang Loan Châu 30/01/2023 7460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) theo TT27 - Năm học 2021-2022 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_theo_tt27_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 2 (Sách Cánh diều) theo TT27 - Năm học 2021-2022 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2021-2022 Số câu và số Năng lực, phẩm chất Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm TNKQTL TNKQTL TNKQTLTNKQTL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI Số câu 3 3 1 2 1 4 6 TOÁN CÓ LỜI VĂN Câu số 1a,b,d 2,3,41c 5,6 9 Số điểm 1,5 3 0,5 2 1 2 6 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 7c 7a,b Số điểm 0,5 1 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 3 2 2 2 1 8 6 Số điểm 2 3 1 2 1 1 4 6 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B. 23 C. 33 D. 34
  2. c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = b. 670 = c. 103 = d. 754 = Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
  3. c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756 - 291 Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 b) 792 - 564+80 c) 455 - 126 - 151 Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) × =
  4. b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) hình tam giác đoạn thẳng. c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
  5. Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 5 × 3 5 × 2 . 2 × 5 45 : 5 18 : 2 7 × 2 35 : 5 Đáp án: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) C. 102 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) B. 23 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) B. 18 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) C. 100 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
  6. a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70 c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242; 369; 427; 898 b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898; 427; 369; 242 c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: 898 - 242 = 656 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 = 454 b. 167 + 62 = 229 c. 346 - 64 = 282 d. 756 - 291= 465 Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 = 784 b) 792 - 564 + 80 = 308 c) 455 - 126 - 151 = 178 Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo Câu 7: a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) 5 × 5 = 25 Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5
  7. 45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5