Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 8 (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = .....  cm là:

A. 10                                         B. 103                             C. 13                      D. 30

Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

                     3kg  = ..... g

Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5  x 6 : 3 =…..

A. 10                                B. 30                                C. 2                        D.  3

Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm                        B. 600cm                         C. 700cm               D. 800cm 

Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác?

A.  2                     C. 4

B.  3                     D. 5

docx 3 trang Loan Châu 30/01/2023 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_sach_canh_dieu_de_so.docx

Nội dung text: Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 2 Sách Cánh diều - Đề số 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = cm là: A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = g Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1đ) a) 683 + 204 b) 548 - 312 Câu 2. Tìm x (2đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải
  2. Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Bài giải
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) B Câu 2.(1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = 3000 g Câu 3. (1đ) A Câu4. (1đ)A Câu 5.(1đ) B PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 2. Tìm x(2đ): a) x = 5 b) x = 16 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 Hiệu 2 số đó là: 90 – 8 = 82