Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = ……. kg là:

A. 50 kg B. 45 kg C. 55 kg D. 60 kg

Câu 2. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:

A. 31 B. 65 C. 41 D. 55

Câu 3. Đồng hồ bên chỉ:

A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ

Câu 4. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11 dm B. 30 dm C. 2 dm D. 100 cm

Câu 5. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít

Câu 6. Quan sát biểu đồ sau:

pdf 4 trang Đình Khải 10/01/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 2 Sách Chân trời sáng tạo - Đề số 7 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Lớp: Môn: Toán – Lớp 2 Bộ sách: Chân trời sáng tạo Thời giam làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = . kg là: A. 50 kg B. 45 kg C. 55 kg D. 60 kg Câu 2. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 3. Đồng hồ bên chỉ: A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ Câu 4. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11 dm B. 30 dm C. 2 dm D. 100 cm Câu 5. Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít Câu 6. Quan sát biểu đồ sau: Hộp B có nhiều hơn hộp C bao nhiêu que tính: A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 1
  2. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43 Câu 2. Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm? b) Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? 2
  3. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 1. C 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43 Phương pháp giải - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau - Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết 26 26 75 60 a) 35 b) 59 c) 17 d) 43 61 85 58 17 Câu 2. Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Phương pháp giải Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ 3 giờ, 20 giờ. Lời giải chi tiết Câu 3. Bao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Phương pháp giải Cân nặng của bao ngô = Cân nặng của bao gạo + 8 kg 3
  4. Lời giải chi tiết Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là 45 + 8 = 53 (kg) Đáp số: 53 kg Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: a) Hình vẽ có bao nhiêu điểm? b) Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? c) Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác? Phương pháp giải Quan sát hình vẽ để trả lời câu hỏi. Lời giải chi tiết a) Hình trên có tất cả 6 điểm b) Hình vẽ trên có 11 đoạn thẳng. c) Hình trên có 3 hình tam giác HẾT 4