Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………
Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500:
788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307;
Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
334 ….. 364 703 ….. 604 127 ….. 100 + 20 + 5
510 ….. 408 309 ….. 212 641 ….. 600 + 41
Câu 4. Đặt tính và tính:
335 + 541 768 - 456 965 – 425 176 + 23
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 5. Thực hiện phép tính:
4kg x 9 – 28kg = .........................................................................................................................................
3 x 8 : 4 = ...................................................................................................................................................
5 × 8 + 8 = ...................................................................................................................................................
28 - 2 × 4 =
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_de_4_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Đề 4 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 4 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ; ; 300; 400; 500; ; ; ; ; Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500: 788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307; Câu 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 334 364 703 604 127 100 + 20 + 5 510 408 309 212 641 600 + 41 Câu 4. Đặt tính và tính: 335 + 541 768 - 456 965 – 425 176 + 23 Câu 5. Thực hiện phép tính: 4kg x 9 – 28kg = 3 x 8 : 4 = 5 × 8 + 8 = 28 - 2 × 4 =
- Câu 6. Tìm x, biết: a) x × 3 = 27 4 × x = 20 10 + x : 2 = 20 b) x × 3 = 27 + 3 27 : x = 789 - 780 Câu 7. Cho hình vẽ: Đường gấp khúc trên gồm: - Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó. - Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó. - Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách. - Tính độ dài đường gấp khúc đó.
- Câu 8. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi- li-mét? Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3. Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia.
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Đề 4 Câu 1. 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 Câu 2. Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400 Câu 3. 334 604 127 > 100 + 20 + 5 510 > 408 309 > 212 641 > 600 + 41 Câu 4. Câu 5. 4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg 3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6 5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48
- 28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20 Câu 6. a. x × 3 = 27 x = 27 : 3 x = 9 b. 4 × x = 20 x = 20 : 4 x = 5 c. 10 + x : 2 = 20 x : 2 = 20 – 10 x : 2 = 10 x = 10 × 2 x = 20 d. x × 3 = 27 + 3 x × 3 = 30 x = 30 : 3 x = 10 e.
- 27 : x = 789 – 780 27 : x = 9 x = 27 : 9 x = 3 Câu 7. Đường gấp khúc gồm: 5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D 4 đoạn: AB, BC, CE, ED Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm) Đáp số: 18cm Câu 8. 10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là: 5 × 10 = 50 (mm) Đáp số: 50mm Câu 9. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10 Số liền trước của 3 là: 2 Tích hai số là: 10 × 2 = 20 Câu 10. Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6.
- Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9. Số bị chia là: 9 × 6 = 54 Đáp số: 54