Đề thi học kì 1 Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 4 - Năm học 2021-2022

Em hãy đọc văn bản sau, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau.

Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.5đ)

a. Chọn ngày sinh nhật cho ông bà.
b. Chọn ngày lễ cho ông bà.
c. Chọn ngày mừng tuổi cho ông bà.
d. Chọn ngày tết cho ông bà.

Câu 2. Hai bố con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ)

a. Ngày lập xuân.
b. Ngày lập Hạ.
c. Ngày lập đông.
d. Ngày lập thu.

Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ)

a. Một chú gấu bông.
b. Một chùm bóng bay.
c. Một chùm điểm mười.
d. Một bó hoa do Hà trồng.

Câu 4. Theo em ngày lễ ông bà được gọi là ngày gì? (M2 0,5 đ)

a. Ngày quốc tế thiếu nhi
b. Ngày Quốc tế lao động
c. Ngày Nhà giáo Việt Nam
d. Ngày quốc tế người cao tuổi.

doc 8 trang Loan Châu 11/04/2023 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_tieng_viet_lop_2_sach_canh_dieu_de_4_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Cánh diều) - Đề 4 - Năm học 2021-2022

  1. Sáng kiến của bé Hà 1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến. Một hôm, Hà hỏi bố: - Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ? Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích: - Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả. Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hàng năm làm "ngày ông bà", vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già. 2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: - Con sẽ cố gắng, bố ạ. 3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo: - Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống lâu trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: - Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy. (Theo Hồ Phương) Em hãy đọc văn bản sau, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau. Câu 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.5đ)
  2. a. Chọn ngày sinh nhật cho ông bà. b. Chọn ngày lễ cho ông bà. c. Chọn ngày mừng tuổi cho ông bà. d. Chọn ngày tết cho ông bà. Câu 2. Hai bố con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ) a. Ngày lập xuân. b. Ngày lập Hạ. c. Ngày lập đông. d. Ngày lập thu. Câu 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ) a. Một chú gấu bông. b. Một chùm bóng bay. c. Một chùm điểm mười. d. Một bó hoa do Hà trồng. Câu 4. Theo em ngày lễ ông bà được gọi là ngày gì? (M2 0,5 đ) a. Ngày quốc tế thiếu nhi b. Ngày Quốc tế lao động c. Ngày Nhà giáo Việt Nam d. Ngày quốc tế người cao tuổi. Câu 5. Vì sao chọn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ) Câu 6. Qua bài đọc này em thấy bé Hà là một người cháu như thế nào? (M3 1đ)
  3. Câu 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ Con đường ồ ề và ập ềnh rất khó đi. Câu 8. Xác định từ loại trong câu sau.M2 0.5 đ Cô tiên/ phất /chiếc quạt/ mầu nhiệm// Từ chỉ / / / // Câu 9. Em hãy điền dấu phẩy và dấu chấm vào câu sau cho phù hợp.M3 1đ Mỗi sáng sơm em đều phụ mẹ quét dọn phơi đồ rồi mới đi học TIẾNG VIỆT VIẾT Bài viết 1: 4đ Bà nội, bà ngoại Tết, cháu về quê nội Biết là bà ngoại mong Theo mẹ sang bên ngoại Lại thương bà nội trông. Hai bà hai nguồn sông Cho phù sa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha. Nguyễn Hoàng Sơn Gợi ý biểu điểm • Viết đúng tốc độ đủ số lượng chữ 1đ • Sai không quá 5 lỗi 1đ. • Bài viết sạch sẽ, không dập xóa. 1đ
  4. • Chữ viết đẹp 0.5 đ đúng mẫu chữ 0.5 đ Bài viết 2 Em hãy viết một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu) Kể về bà em. Theo các gợi ý sau 1. Em muốn viết về bà nội hay bà ngoại? Bà em bao nhiêu tuổi làm nghề gi? 2. Hình dáng và tính tình bà thế nào? 3. Tình cảm của bà đối với em và mọi người xung quanh như thế nào? 4. Em sẽ làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu thảo? • Viết được đủ 4 ý, có đầy đủ dấu câu 4đ • Biết sáng tạo thêm từ và câu cho đoạn văn (Tùy mức độ sáng tạo) 1 đ • Bài viết sạch sẽ trình bày đúng quy cách 0.5đ Chữ viết đúng mẫu 0.5đ Ma trận kiến thức chung Cấu trúc Mức độ cần đạt hoạt Mạch kiến thức Nhận biết động Hiểu (M2) Vận dụng (M3) (M1) môn học Trả lời được Tốc Đọc Đọc lưu loat các bài câu hỏi độ 50 Nêu được nội dung Thành đọc từ tuần 1 đến trong nội chữ trong đoạn vừa đọc tiếng tuần 16 dung đoạn 15 phút đọc Điền được Vận dụng và trả lời Chọn ý câu trả lời Nêu được nội dung Đọc hiểu các câu hỏi trong đúng đúng của bài hoặc ý nghĩa bài đọc đoc Luyện tập Quy tắc viết. Nhận Nhận biết Phân biệt Nhận biết mẫu câu để
  5. diện từ, quy tắc được từ chỉ câu kiểu ai đặt câu và đặt được dùng câu đặt câu sự vật, hoạt là gì, ai lam câu hỏi cho bộ phận động, dặc gì, ai thé câu. điểm nào? Đặt dấu phẩy dấu chấm thích hợp Nghe viết đoạn văn Viết Viết đủ số Đúng tốc đọ Nghe viết hoặc thơ khoảng 45 (Chính tả) chữ tối đa chữ trong 15 phút Viết về cô, mẹ, Bài viết 2 Viết được đoạn văn Ông, bà việc làm Biết trả lời Dùng câu ngắn 4 – 6 câu theo tốt, kể về một đồ theo gợi ý hợp lý TLV gợi ý. vật yêu thích Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Phần đọc Kỹ năng Tỉ lệ Nội dung Trắc nghiệm Tự luận đánh giá điểm từng câu Cấu trúc Mạch theo theo Mức Mức Mức Mức Mức Mức kiến nội mức độ 1 2 3 1 2 3 thức dung Đọc đoạn Số câu 1 văn/bài từ 40-60 1. ngắn tiếng/1 Số 3.0 3.0 hoặc bài phút điểm ĐỌC thơ THÀNH TIẾNG Trả lời Số câu 1 (4đ) Trả lời câu hỏi . Số câu hỏi về nội 1.0 1.0 điểm dung
  6. trong đoạn đọc Trả lời Số câu 2 câu hỏi về nội dung trong bài đọc. Đọc hiểu Số TLCH Trả lời 1.0 1.0 điểm câu hỏi về nội dung trong bài đọc 2. Trả lời Số câu 2 ĐỌC câu hỏi HIỂU (4đ) Đọc hiểu về nội Số TLCH dung 1.0 1.0 điểm trong bài đọc. Chon và Số câu 1 Đọc hiểu viết lại Số TLCH câu trả 1.0 1.0 điểm lời đúng Nêu nội Số câu 1 Tự luận dung (câu hỏi hoặc ý Số bài luyện 1.0 1.0 nghĩa bài điểm tập đọc.
  7. Điền âm Số câu 1 Quy tắc hoặc vần Số chính tả 0.5 0.5 3. vào . điểm LUYỆN Tìm từ Số câu 1 TÂP TỪ Nhận chỉ sự VÀ BÀI diện từ vật, hoạt Số 0.5 0.5 TẬP (2đ) ngữ động, đặc điểm điểm Đặt câu; Số câu 1 Quy tắc đặt câu Số câu. hỏi; Điền 1.0 điểm dấu câu. TỔNG CÂU 3 3 3 2 11 TỔNG ĐIỂM 1.5 1.5 3.0 4.0 10 Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 2 - Phần Viết MẠCH TRẮC Tỷ lệ CẤU Câu NỘI TỰ LUẬN KIẾN NGHIỆM điểm TRÚC số DUNG THỨC M1 M2 M3 M1 M2 M3 Viết đoạn Viết 45 – văn hoặc BÀI VIẾT 45 chữ thơ trong 1 (chính tả 1 trong 15ph 4đ 4 chương 4đ) không sai trình đã quá 5 lỗi học BÀI VIẾT Viết về Viết đoạn 2 (Tập làm cô; mẹ; 1 văn ngắn 6 6 văn 6 đ) ông bà 4-6 câu
  8. theo gợi ý. Tổng câu 2 4 6 10.