Phiếu bài tập Chính tả Lớp 2 - Học kì 2 - Năm học 2023-2024

Câu 1:Chọn từ ngữ đúng

Miếng ( xà, sà )............ phòng nho nhỏ

Em ( sát / xát ) ............ lên bàn tay

Nước máy đầy ( chong / trong ) ............. vắt

Em rửa thật ( xạch / sạch) ............ ngay

Câu 2: Chỉnh sửa lại những từ in đậm viết sai chính tả.

Chống báo dờ ra chơi

Từng đàn chim áo chắng

Sếp xách vở mau thôi

Ùa ra ngoài sân lắng.

................................................................................................................................

Câu 3:Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

a.đưa / đi / mẹ / sinh / bạn Lê / nhật / bé

->...................................................................................

b.kể / bà / cháu / chuyện / nghe

-> ...................................................................................

c.cây / mùa xuân / nảy / cối / mầm

->...................................................................................

docx 18 trang Đình Khải 03/06/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Chính tả Lớp 2 - Học kì 2 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_chinh_ta_lop_2_hoc_ki_2_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Chính tả Lớp 2 - Học kì 2 - Năm học 2023-2024

  1. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ - KÌ 2 Câu 1:Chọn từ ngữ đúng Miếng ( xà, sà ) phòng nho nhỏ Em ( sát / xát ) lên bàn tay Nước máy đầy ( chong / trong ) vắt Em rửa thật ( xạch / sạch) ngay Câu 2: Chỉnh sửa lại những từ in đậm viết sai chính tả. Chống báo dờ ra chơi Từng đàn chim áo chắng Sếp xách vở mau thôi Ùa ra ngoài sân lắng. Câu 3:Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.đưa / đi / mẹ / sinh / bạn Lê / nhật / bé -> b.kể / bà / cháu / chuyện / nghe -> c.cây / mùa xuân / nảy / cối / mầm -> Câu 4: Điền s hay x Bên này là núi uy nghiêm Bên kia là cánh đồng liền chân mây óm làng anh mát bóng mây ông a trắng cánh buồm bay chân trời. Câu 5: Điền vào chỗ chấm . a.iên hay im. Ch hót líu lo trên cây suốm gần cửa lớp. b.iêng hay iên. Các bạn cùng nhau kh cái bàn xuống cuối c. tr hay ch ái tim con âu âu chấu cốc én
  2. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 21 Câu 1: Sửa và viết lại hoàn chỉnh đúng tiếng trững chạc / xách truyện / nghôi nhà / nớp học / truyện chanh / xản xuất / nập lòe / trú ếch / Câu 2: Điền ơm / ơp và dấu thanh cá b r rạ b lốp xe th tho l nhà c nếp Câu 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.Kiên / đôi / là / Nam / và / thân / bạn -> b.bạn / đang / dây / các / chơi / nhỏ / sân trường / nhảy / trên -> b.con / Lê / yêu / nói : / mẹ / rất -> d.đi / SaPa / ở / du / nhà / lịch / cả -> Câu 4: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ chấm Hai bố con nhà Uyên tự tay làm bữa tối ( chúc / trúc ) mừng sinh nhật mẹ. Bữa cơm có tôm hùm, cá kho và cả nem ( ráng / rán ) và cả thịt gà . Mẹ vui ( nắm / lắm ) Mẹ bảo, mẹ là người phụ nữ hạnh (phúc / phức ) nhất trần ( dan / gian ) Câu 5:Tìm 5 tiếng có vần : ôi : + Tìm 5 tiếng có vần in: Câu 6: Đặt câu với các từ sau a.trái ổi : b.vâng lời : c.trĩa quả : d.đáng yêu :
  3. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 22 Câu 1:Viết từ ngữ phù hợp với mỗi hình . Câu 2:Điền oa / oe và dấu thanh nước tung t chích ch cái l nh chữ ổ kh h sĩ tròn x Câu 3: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ chấm Vườn nhà Thu ( chồng / trồng ) rất nhiều hoa. Hoa cúc thúy đủ màu ( sắc / xắc ) Hoa tuy líp đỏ mọng . Hoa ( giấy / dấy ) cánh mỏng như tờ pơ luya. Hoa thủy tiên cánh ( trắng / chắng ) nhụy vàng. Hoa ( giạ / dạ ) hương càng về khuya càng thơm . Câu 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.treo / chúng / lên / tường / tôi / tranh -> b.dạy / giáo / con / cô / vẽ / mèo / lớp / cả / cho / lớp -> c.sân / cô bé / một / xoay / trên / khấu / vòng -> Câu 5: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Em đang học giảng bài rất hay Sân trường em rất thích nhảy dây Cô giáo em rất rộng và nhiều cây Các bạn nữ ở trường Phan Bội Châu Câu 6: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ chấm (ngào ngạt , sức khỏe , dễ thương ) a.Trong bữa tiệc mừng năm mới, cả nhà chúc ông bà
  4. b.Bé Na được mẹ kẹp cho cái nơ trên đầu trông rất c.Hoa Huệ tỏa hương thơm về đêm khuya. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 23 Câu 1: Điền vẹt / chó a. có cái mỏ khoằm. b. có râu xồm xoàm. Câu 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.cao / Hươu / là / nhất / thế / con / vật / giới -> b.ở quê / cây / có / nhà / mít / bà / to -> c. đi / bay / Dương nói : / nhanh / ô tô / máy -> Câu 3:Điền uy / uya kh áo h hiệu l tre phéc mơ t đêm kh ng hiểm thức kh th thủ Câu 4: Tìm 5 tiếng có vần iên: + Tìm 5 tiếng có vần ong: Câu 5: Chọn từ hoàn thiện vào chỗ chấm ( lúa , ngồi , nhớ , nhặt) a.Các bạn học sinh im lặng đọc bài . b.Sáng sớm, các cô cậu học trò lại ùa ra rác trên sân trường. c. Bố mẹ đang gặt trên đồng ruộng. d.Ông bà về quê mất, bé Bi rất ông bà. Câu 6: Sửa lại cho đúng chính tả bánh gay / cặp xách / tủ nệch / mái tính / céo co / bầu chời / Câu 7:Viết từ ngữ thích hợp ở dưới mỗi tranh
  5. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 24 Câu 1: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.kế / học / và / Liên / nhóm / hoạch / Lan / lên -> b.tổ / cô giáo / cho / các bạn / chức / nhật / tháng 4 / sinh -> c.mẹ / Châu / đưa / trường / được / đến / học -> Câu 2: Điền oan / oăn và dấu thanh đ tàu máy kh dây x sách t tóc x tít ốc x lo t phiếu bé ng Câu 3: Chọn các từ sau điền vào chỗ chấm ( thoại , tuyết , nghĩnh , dâu tây, én , hoạch ) Thu người ngộ Chim điện quả Câu 4: Đặt câu với các từ sau: a.bạn thân : b.đồng hồ : c.gà gáy : d.7 giờ : Câu 5: Tìm 5 tiếng có vần ên : + Tìm 5 tiếng có vần ôc : Câu 6: Viết từ ngữ thích hợp ở dưới mỗi tranh Câu 7:Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống.
  6. Gà hoa mơ là bạn của vịt ( sám / xám ) Một hôm, hai bạn rủ ( nhao / nhau ) đi kiếm ăn . Đi qua hồ nước, chẳng may gà hoa mơ ( trượt / chượt ) chân ngã . Vịt xám liền ( lao / nao ) xuống cứu bạn. Gà hoa mơ cảm ơn vịt xám. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 25 Câu 1: Điền vần ôi hoặc vần ơi ph khăn quả mâm x tóc r bể b . phất ph quả mũ n th kèn đến n Câu 2: Điền vần oan hoặc vần oat -Anh em đ . kết một lòng - Bé chơi đá bóng t cả mồ hôi - Có một đ tàu đang chạy - Cô giáo đang dạy học môn t . - Buổi sinh h cuối tuần diễn ra rất vui - Gạch nhà bạn Mai bị đổ hang l Câu 3: Tìm 5 tiếng có vần iên: + Tìm 5 tiếng có vần ong: Câu 4: Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em: - Lớp học của em có . - Đến lớp em được . - Các bạn chơi đùa cùng nhau - Em rất thích Câu 5: Viết từ ngữ thích hợp ở dưới mỗi tranh
  7. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 26 Câu 1: Nối đúng ? Tuần tới lớp em học tập thật giỏi Mùa đông tham gia chương trình văn nghệ Em quyết tâm nở trắng xóa,khắp vườn Hoa xoan tuyết phủ trắng xóa Câu 2: Tìm 5 tiếng có vần ăn : + Tìm 5 tiếng có vần ui : Câu 3: Viết từ ngữ thích hợp ứng với mỗi bức tranh sau. . Câu 4: Điền ch hay tr vào chỗ chấm. con ó .ong óng im vành khuyên cây e cá ắm đoàn tuần a Câu 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.Dương / đôi / là Câu 6: Điền vào chỗ trống : huýt, nhoẻn, ngoác, truyện -Chị Nga miệng cười - Anh Nam sáo rất hay - Các bạn học sinh đọc để cô giáo nghe - Cá sấu miệng nhe răng
  8. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 27 Câu 1:Khoanh tròn vào từ viết đúng chính tả im lặng / im nặng ngốc ngếch / ngốc nghếch cái chân / cái trân yêu quý / iêu quý độp nhiên / đột nhiên thước cẻ / thước kẻ Câu 2: Tìm 5 tiếng có vần ơm : + Tìm 5 tiếng có vần iêng: Câu 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.tặng / bố / chiếc / một / bé / cặp / Lê / mới / tinh -> b.nhìn / chúng tôi / mỉm / cô giáo / cười -> Câu 4:Chọn từ ngữ để hoàn thành câu . Ngày cháu còn ( thấp / thất ) bé Cánh cửa có ( hai / hay ) then Cháu chỉ cài then ( dưới / dứi ) Nhờ bà cài then trên. Câu 5: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh ( chó mực, tắc kè, ốc đá, sóc đỏ) + chạy nhảy ở bãi cỏ + . sủa gâu gâu + . thò đầu ra khỏi vỏ + . bò kề bậc cửa Câu 6: Sửa lại các từ in đậm và viết lại cho hoàn chỉnh Em iêu nhà em Hàng soan chước ngõ Hoa sao suyến nở Như mây từng trùm Câu 7: Đặt câu với các từ ngữ sau: + bố mẹ : + cuốc đất : + ngoan ngoãn :
  9. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 28 Câu 1: Đặt câu với các từ ngữ sau : + cái trống : + tắm rửa : + mùa hè : Câu 2: Tìm từ ngữ phù hợp với tranh . Câu 3: Khoanh tròn vào từ viết đúng chính tả con chim / con trim cốc trén / cốc chén mùa xuân / mùa suân sẵn xàng / sẵn sàng cơn lốc / cơn nốc quả mướt / quả mướp Câu 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.đình / em / quây / gia / bên / quần / nhau -> b.lớp / liên / cả / tổ / hoan / năm / chức / cuối / học -> c.xao / em / thấy / trong / xuyến / cảm / lòng -> Câu 5:Điền s / x và giải câu đố Cây gì không lá, không hoa áng đêm inh nhật cả nhà vây quyanh. ( đó là : ) Câu 6: Tìm 5 tiếng có vần oa : + Tìm 5 tiếng có vần eo :
  10. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 29 Câu 1: a.Điền uyên / uyêt và dấu thanh + đôi kh tai người t bóng ch b. Điền uynh / uych và dấu thanh + ngã h huỳnh h phụ h Câu 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. bố / vườn / đưa / bé / bách / chơi / thú / đi -> Câu 3: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Chú lợn hót líu lo trong vườn cây Đám mây trôi lơ lửng trên bầu trời Con chim xây nhà cao tầng Chú công nhân kêu eng éc Câu 4: Đặt câu với các từ sau : + công viên : + bim bim: + con hươu : Câu 5: Tìm 5 tiếng có vần oan : + Tìm 5 tiếng có vần oang : Câu 6: Đố em Tết gì có thị, có hồng Có kẹo, có trống, đèn lồng, đèn sao ? ( Là tết .) Câu 7:Chọn từ ngữ trong ngoặc để hoàn thành câu ( cởi mở , tíu tít , phòng bệnh ) a.Để chúng ta cần phải rửa tay thường xuyên . b.Chúng em cười nói trên sân trường c.Bạn Thùy có tính tình
  11. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 30 Câu 1:Điền ai / ay và dấu thanh máy b bàn ch đánh răng nh lò cò t trái gà g đôi gi con n máy c cái ch nh múa con gà m Câu 2: Tìm 5 tiếng có vần êp : + Tìm 5 tiếng có vần em: Câu 3: Khoanh tròn vào từ viết đúng chính tả lảnh nót / lảnh lót trong veo / chong veo mộc mạng / mộc mạc da đình / gia đình nhà chường / nhà trường lốt nhạc / nốt nhạc Câu 4: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Hà Nội có Chùa Thiên Mụ Huế bắc qua Sông Lam Việt Nam có 36 phố phường Cầu Bến Thủy có quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa Câu 5:Tô màu vào những từ có tiếng chứa vần giống nhau. loay hoay áo yếm ngoáy âu yếm xoay Câu 6: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.phòng / rửa / em / để / tay / bệnh -> b.vui / Hồng / nên / các / vẻ / quý / yêu / được / bạn -> Câu 7:a.Điền ch / tr ân thành ò chuyện lời ào ung thực b.Sửa lại cho đúng. giẻ lau / dọng nói / gọn gàn /
  12. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 31 Câu 1: Tìm 5 tiếng có vần ip : + Tìm 5 tiếng có vần ênh : Câu 2: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Hàng cau này cùng đọc sách báo ở trường Chúng em đang bay về tổ trú mưa Cầu lông đã có từ lâu ở làng quê em Đàn chim là bộ môn thể dục em rất thích Câu 3: Điền s / x + Cả lớp úc động khi nghe cô giáo đọc thơ + Mẹ khen em ắp ếp sách vở gọn gàng + Bố và bé đạp e trên phố + Mẹ mua cho Na một quả oài Câu 5: Điền anh / ênh / inh + cái k + quả ch + bập b . + k tivi + chim c cụt + d . bẫy chuột Câu 6:Điền r / gi / d vào chỗ chấm và giải câu đố. Ruột dài từ mũi đến chân Mũi mòn, uột cũng ần ần mòn theo ( Là cái gì : ) Câu 7: Đặt câu có các từ sau: + nắn nót : + cái bút : + buổi chiều: + sáng tạo:
  13. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 32 Câu 1:Khoanh tròn vào từ ngữ viết đúng chính tả chọng tài / trọng tài xúc xích / súc xích hao hồng / hoa hồng sinh nhật / xinh nhật chận đấu / trận đấu lung ninh / lung linh Câu 2: Tìm 5 tiếng có vần iên: + Tìm 5 tiếng có vần ong: Câu 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. a.lo / mẹ / em / lắng / rất / cho -> b.mua / tuýt / em / một / răng / cho / mẹ / răng / đánh . -> c.đi / gia / núi / em / leo / đình / Phan Xi Păng -> Câu 4:Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm ( lùa, động viên , trang phục ) a.Cô giáo em cố gắng học bài. b.Gió khẽ lá rung rung. c.Bé chọn đẹp để đến trường ngày khai giảng. Câu 5:Tô màu vào những từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè đoàn kết quyển sách yêu thương chia quà đánh nhau đi học nói chuyện Câu 6: Điền g hay gh + con .ẹ + é vào cửa sổ + sổ .i + bé đi đổi a đề nấu ăn + con à + mặt bàn trông thật ồ ề Câu 7: Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n: + ớp học ; gạo ếp quyển ịch ón lá + quả a ; ốp xe quạt an an can + vật ý con inh cẩu o nê cái ơ
  14. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 33 Câu 1: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Hoa phượng thay bác trống báo giờ học Cả nhà bé huơ vòi hái quả ăn Con voi nở đỏ rực cả mùa hè Anh chuông điện đi thăm quan du lịch ở Hạ Long Câu 2: Đặt câu với các từ sau a.cảm động : b. xe ô tô : c.khám bệnh : Câu 3: Viết tên các con vật vào mỗi ô dưới đây. Câu 4: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ chấm Nhờ đôi bàn tay của bà, cây cối trong ( vường / vườn ) đua nhau ra hoa kết trái. Cây cam nở hoa trắng ( muốt / muốc ) Cây ổi la đà ( tráy / trái ) chín. Cây na sai ( trĩu / chĩu ) quả Câu 5: Khoanh tròn vào những từ có thể kết hợp với nhà sạch sẽ chúm chím thoáng mát nhanh nhẹn ngăn nắp chung cư Câu 6: Điền vần ăng / âng và dấu thanh a.Em rửa tay b xà phòng và nước sạch b.Bố xây nhà t cho cả nhà ở
  15. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ TUẦN 34 Câu 1: Điền iêng/ iên và dấu thanh a.Bé kh đồ lên cho bố kê bàn . b.Đàn k tha mồi vào tổ Câu 2: Chọn các từ sau điền vào chỗ chấm ( chào , ông , nhỏ , vàng ) Gà con xíu Lông dễ thương Gặp trên đường Cháu ông ạ. Câu 3: Sắp xếp các từ sau thành câu a.thích / rất / biển / bé/ đi / chơi -> b.trời / bãi / đông / nóng / nghịt / biển / người -> Câu 4: Điền r / d / gi vào chỗ chấm Cây ừa xanh tỏa nhiều tàu ang tay đón ó , gật đầy gọi trăng Câu 5: Khoanh vào từ ngữ viết đúng chính tả thảo nghuyên / thảo nguyên ngẫm nghĩ / ngẫm ngĩ trăng rằm / chăng rằm xực nhớ / sực nhớ Câu 6: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ chấm Cây xanh làm cho không khí ( xạch / sạch ) hơn và trái đất xanh hơn. Chặt cây không mất bao nhiêu thời ( dan / gian) nhưng để ( trồng / chồng ) được cây lớn thì phải mất rất nhiều năm ( dòng / ròng ) Hãy cùng nhau bảo vệ cây ( xanh / sanh ) trồng thêm cây xanh các bạn nhé !
  16. PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ KÌ 2 – TUẦN 35 Câu 1: Điền ân / uân a.Bà được ch đoán là bị bệnh thấp khớp. b.Em ch bị bài để ngày mai đi học . c.Các vận động viên ra s thi đấu bóng chuyền. d.Bản th em luôn có gắng để học thật giỏi. Câu 2:Điền s / x / gi ản xuất hoa oan inh đẹp àn mướp iêng năng á đỗ hồng iêm inh động Câu 3: a.Giải câu đố? b.Sáng nào dậy cũng tắm Để gặp mặt chủ nhà Quả gì ở tận trên cao Gặp xong, chủ đi xa Không phải giếng đào mà có nước trong ? Lại ra nằm phơi nắng. ( Là quả ) ( Là cái gì ? ) Câu 4: Đáp án nào dưới đây gồm tên các bạn sắp xếp theo thứ tự trong bảng chữ cái ? A.Mai, Lan, Hoa, An B.Nhàn , Phú , Tí , Uyên C.An ,Mi, Hải , Chung Câu 5: Nối đúng Thức khuya Cơn bão Trời mưa Bông hoa cây đổ đẹp tươi buồn ngủ đường trơn Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm ( nắng / náng ) đã nở sáng trên giàn ( mướp / mướt ) Cái giàn trên mặt ao soi bóng ( suống / xuống ) làn nước lấp lánh hoa vàng. Mấy chú cá rô cứ lội quanh quẩn ở đó chằn ( muốm / muốn ) đi đâu. Cứ thế hoa nở tiếp hoa. Câu 7: Sắp xếp các tiếng sau thành câu hoàn chỉnh. a.sao / những / bầu / đầy / ngôi / trời/ sáng ->
  17. b.đen / tới / mây / ngờ / ập / bất -> c.bé / cười / toét / em / toe -> PHIẾU BÀI TẬP CHÍNH TẢ KÌ 2 – TUẦN 36 Câu 1 : Điền tr / ch ia sẻ con ó cái uông bức anh ờ đợi anh cạnh lên ên ái ổi nhà ường thi ượt iền miên bàn ân Câu 2: Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ chấm Vườn nhà Thu ( chồng / trồng ) rất nhiều hoa. Hoa cúc thúy đủ màu ( sắc / xắc ) Hoa tuy líp đỏ mọng . Hoa ( giấy / dấy ) cánh mỏng như tờ pơ luya. Hoa thủy tiên cánh ( trắng / chắng ) nhụy vàng. Hoa ( giạ / dạ ) hương càng về khuya càng thơm . Câu 3: Sắp xếp các từ ngữ thành câu hoàn chỉnh a.đi chơi / Năm / cùng / thích / đình / gia b.bố / về / Viên / được / mẹ / quê / cho / chơi c. bông / thật / một / hoa / đẹp / nở / hồng Câu 4: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp A B Lá cờ chở khách ra đảo xa Đồng lúa có mái tóc xoăn tít Tàu thủy chín vàng ươm Chị Lan tung bay trong gió
  18. Câu 5: Viết tên con vật phù hợp với mỗi hình