Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.
............................................................................................…
b) Trong các số trên:
- Số bé nhất là:…………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………...
- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………
Bài 2. Số?
9 + 5 = …………… 8 + 8 =……………….. 7 + 6 =…………….
8 + 3 =……………. 5 + 7 =……………….. 9 + 9 =…………….
14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =……………
18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52
32 - 7 = 25 64 -35 = 29 71 - 25 = 46
Bài 4. Đặt tính rồi tính
pdf 4 trang Đình Khải 09/01/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9. b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: - Số lớn nhất là: - Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là: Bài 2. Số? 9 + 5 = 8 + 8 = 7 + 6 = . 8 + 3 = . 5 + 7 = 9 + 9 = . 14 – 5 = 17 – 8 = 12 – 6 = 18 – 9 = 13 – 6 = 11 – 7 = Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52 32 - 7 = 25 64 -35 = 29 71 - 25 = 46 Bài 4. Đặt tính rồi tính a) 54 + 17 b) 29 + 28 . . . c) 85 – 48 d) 66 – 37 . . . . . . Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
  2. Bài giải: Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau: Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Hôm nay là thứ ngày tháng . b) 5 ngày sau là thứ ngày .tháng . c) 2 ngày trước là thứ ngày tháng Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022
  3. Bài 1: a) Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99 b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: 19 - Số lớn nhất là: 99 Bài 2: 9 + 5 = 14 8 + 8 = 16 7 + 6 = 13 8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18 14 – 5 = 9 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4 Bài 3: 16 + 14 = 20 S 17 + 23 = 40 Đ 36 + 26 = 52 S 32 - 7 = 25 Đ 64 -35 = 29 Đ 71 - 25 = 46 Đ Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc a) 54 + 17 = 71 b) 29 + 28 = 57 c) 85 – 48 = 37 d) 66 – 37 = 29 Bài 5: Số cây cam trong vườn là: 35 + 18 = 53 (cây cam) Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là: 35 + 53 = 88 (cây) Đáp số: 88 cây Bài 6:
  4. Bài 7: Chiều cao của kiên là: 9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm Đáp số: 8 dm 9cm. Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.