Bài ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là?

A. 9 B. 10 C. 11 D. 20

Câu 2. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

  1. 98, 99, 97, 100
  2. 75, 68, 50, 47
  3. 100, 98, 99, 97

Câu 3. Cho dãy số: 3; 10; 17; 24 …hai số tiếp theo là?

  1. 30; 37 B. 29; 31 C. 40; 47 D. 31;38

Câu 4: Hiền nặng 21 kg, Tuấn nặng 19 kg. Vậy

A. Hiền nhẹ hơn Tuấn B. Tuấn nhẹ hơn Hiền C. Hai bạn bằng nhau

Câu 5. Bố gánh hai xô nước, xô thứ nhất chứa 7 lít nước, xô thứ hai chứa 8 lít nước. Bố gánh tất cả số lít nước là:

A. 24 lít B. 25 lít c. 15 lít d. 1 lít

Câu 6. Một chiếc bút dài 2dm8cm. Hỏi chiếc bút đó dài bao nhiêu xăng – ti- mét?

A. 18 cm B. 30 cm c. 8 cm d. 28 cm

Câu 7. Cô giáo có 5 chục món quà, cô đã phát cho các bạn trong lớp mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số của lớp là 35 học sinh. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

  1. 10 B. 20 C. 15 D. 30
docx 3 trang Đình Khải 01/06/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2021_2022_tr.docx

Nội dung text: Bài ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Gia Thượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG Thứ ngày tháng năm 202 Họ và tên: BÀI ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là? A. 9 B. 10 C. 11 D. 20 Câu 2. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là: A. 98, 99, 97, 100 B. 75, 68, 50, 47 C. 100, 98, 99, 97 Câu 3. Cho dãy số: 3; 10; 17; 24 hai số tiếp theo là? A. 30; 37 B. 29; 31 C. 40; 47 D. 31;38 Câu 4: Hiền nặng 21 kg, Tuấn nặng 19 kg. Vậy A. Hiền nhẹ hơn Tuấn B. Tuấn nhẹ hơn Hiền C. Hai bạn bằng nhau Câu 5. Bố gánh hai xô nước, xô thứ nhất chứa 7 lít nước, xô thứ hai chứa 8 lít nước. Bố gánh tất cả số lít nước là: A. 24 lít B. 25 lít c. 15 lít d. 1 lít Câu 6. Một chiếc bút dài 2dm8cm. Hỏi chiếc bút đó dài bao nhiêu xăng – ti- mét? A. 18 cm B. 30 cm c. 8 cm d. 28 cm Câu 7. Cô giáo có 5 chục món quà, cô đã phát cho các bạn trong lớp mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số của lớp là 35 học sinh. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 10 B. 20 C. 15 D. 30 A B Câu 8: a. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 b. Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 8 B. 11 C. 10 D. 9 PHẦN II: TỰ LUẬN C F E D Bài 1: Đặt tính rồi tính: A 15 + 9 80 – 26 48 + 29 100 - 38
  2. Bài 2: Tính: a. 34 + 29 – 15 = b. 75 – 15 – 29 = Bài 3: Mẹ hái được 32 quả xoài, Lan hái ít hơn mẹ 18 quả. Hỏi Lan hái được bao nhiêu quả xoài? Bài giải Bài 5: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số Bài giải Bài 6: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp a. Điền vào ô trống: b. Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm: - = 65
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN 1/2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm) Khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 8.a 8.b Đáp án C B D B C D C C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5,5 điểm) Bài 1. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang trừ 0,25 điểm/phép tính ; đặt tính lệch hàng, cột trừ 0.25 điểm/phép tính ) a. 26 b. 54 c. 77 d. 62 Bài 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 34 + 29 – 15 = 63 – 15 a. 75 – 15 – 29 = 60 – 29 = 31 = 48 Bài 3. (1.5 điểm) Bài giải Lan hái được số quả xoài là : (0,5 điểm) 32 - 18 = 14 (quả) (0,5 điểm) Đáp số:14 quả xoài (0,5 điểm) Bài 4: a. VD: 100 - 35 = 65 (0,5 điểm). b. Đáp án là: 7 (0,5 điểm).