Đề thi giữa kì 1 Toán 2 - Đề 4
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10; 20; 30; 50 B)10; 20; 30; 40 C) 0 ;10; 20; 30 D) 20; 10; 30; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10 B. 90 C. 80 D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_1_toan_2_de_4.docx
Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 Toán 2 - Đề 4
- ĐỀ 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10; 20; 30; 50 B)10; 20; 30; 40 C) 0 ;10; 20; 30 D) 20; 10; 30; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; ; ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 3. Hình vẽ bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác 4. 90 cm = dm . Số thích hợp viết vào chỗ là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Phần 2: (7 đ) Tự luận Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 Bài 2: (1 đ) Tính 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm
- Bài 3: (1 đ) Tìm Y, biết: 54 + Y = 79 Y + 27 = 59 Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 5: (1 đ) Số nào ? A. 9 12 15 B. 42 40 36