Đề ôn thi cuối kì 1 Toán Lớp 2 - Đề số 2

PHẦN I: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng

          a. 17  –  5 =  22      b.  18  – 5  =  23     c.  19 –  5  =  15      d. 16  –  5 =  11

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng

                     x  –  13  =  20

a.  x  =  7                 b.  x =  33               c.  x  =  13               d.  x =  23

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg  + 15 kg  =  ?

          a. 15 kg                  b.  25 kg                  c.  35 kg                  d. 45 kg

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100  –  26 +  12

          a. 86                       b.  74                      c.  38                       d.  84

docx 3 trang Loan Châu 17/04/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi cuối kì 1 Toán Lớp 2 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_cuoi_ki_1_toan_lop_2_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề ôn thi cuối kì 1 Toán Lớp 2 - Đề số 2

  1. PHẦN I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng a. 17 – 5 = 22 b. 18 – 5 = 23 c. 19 – 5 = 15 d. 16 – 5 = 11 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng x – 13 = 20 a. x = 7 b. x = 33 c. x = 13 d. x = 23 Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ? a. 15 kg b. 25 kg c. 35 kg d. 45 kg Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12 a. 86 b. 74 c. 38 d. 84 PHẦN II : Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 52 + 46 = b. 36 + 24 = c. 34 – 12 = d. 94 – 37 = . . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Có . hình tứ giác Có . hình tam giác Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =) a. 40 + 8 8 + 40 b. 24 – 3 19 – 9 Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? Giải
  2. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10; ; 14; 16; ; ; 22; ; 26 PHẦN I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng a. 17 – 5 = 22 b. 18 – 5 = 23 c. 19 – 5 = 15 d. 16 – 5 = 11 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng x – 13 = 20 a. x = 7 b. x = 33 c. x = 13 d. x = 23 Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ? a. 15 kg b. 25 kg c. 35 kg d. 45 kg Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12 a. 86 b. 74 c. 38 d. 84 PHẦN II : Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a. 52 + 46 = b. 36 + 24 = c. 34 – 12 = d. 94 – 37 = . . . . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Có . hình tứ giác Có . hình tam giác Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =) c. 40 + 8 8 + 40 d. 24 – 3 19 – 9 Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? Giải
  3. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10; ; 14; 16; ; ; 22; ; 26