Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 5

Câu 1.(1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1000 …. 999.

A. < B. > C. =

b) Nối mỗi số với cách đọc của số đó:


Câu 2. ( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Số bé nhất trong các số: 935; 905; 930; 953

  1. 935 B. 905 C. 930

b) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 650, 648, 329, 374 B. 374, 329, 650, 648 C. 329, 374, 648, 650

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

5 x 6 = ...... 35 : 5 = ......

2 x 4 = ...... 10 : 2 = ......

doc 3 trang Đình Khải 19/06/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2.doc

Nội dung text: Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 5

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ 5 Câu 1.(1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1000 . 999. A. C. = b) Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm   400 Năm trăm bảy mươi tám   405 Bốn trăm linh năm   875 Bốn trăm   578 Câu 2. ( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số bé nhất trong các số: 935; 905; 930; 953 A. 935 B. 905 C. 930 b) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 650, 648, 329, 374 B. 374, 329, 650, 648 C. 329, 374, 648, 650 Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 x 6 = 35 : 5 = 2 x 4 = 10 : 2 = Câu 4. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Phép chia 40 : 5 = 8 có số chia là: A. 40 B. 5 C. 8 b) Phép nhân 5 dm x 3 có tích là: A. 15 B. 9 C. 15 dm Câu 5. ( 1 điểm)
  2. a) Khoanh vào đáp án đúng A. 4m = 40 cm B. 4m = 400 cm C. 4m = 4 cm b) Một ngày có giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ Câu 6. (1 điểm).Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 b.Trong hình bên có mấy hình tứ giác A. 2 B. 3 C. 4 Câu 7. (1 điểm)Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: - Có con bướm. - Số con . ít nhất. Câu 8. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 349 + 235 b. 157 + 242 c. 750 – 50 d. 592 - 236 Câu 9. (1 điểm) Quan sát hình bên rồi viết phép tính nhân thích hợp: Số bông hoa có tất cả là: Câu 10. ( 1 điểm) Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 845 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 295 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch
  3. đỏ? Bài giải HẾT