Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 3

Câu 1. (1 điểm)

a) Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị là:

A. 850 B. 853 C. 835

b) Số 656 được đọc là:

A. Sáu trăm năm sáu B. Sáu trăm lăm mươi sáu C. Sáu trăm năm mươi sáu

Câu 2. (1 điểm)

a) Các số 789; 568; 586, 873 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

  1. 586, 568, 789, 873 B. 568, 586,789, 873 C. 873, 789, 586, 568

b) Số liền sau của số 348 là:

A. 347 B. 349 C. 350

Câu 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính :

doc 3 trang Đình Khải 19/06/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_va_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2.doc

Nội dung text: Đề ôn tập và kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề 3

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian: 40 phút ĐỀ 3 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1 điểm) a) Số gồm 8 trăm, 5 chục, 3 đơn vị là: A. 850 B. 853 C. 835 b) Số 656 được đọc là: A. Sáu trăm năm sáu B. Sáu trăm lăm mươi sáu C. Sáu trăm năm mươi sáu Câu 2. (1 điểm) a) Các số 789; 568; 586, 873 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 586, 568, 789, 873 B. 568, 586,789, 873 C. 873, 789, 586, 568 b) Số liền sau của số 348 là: A. 347 B. 349 C. 350 Câu 3: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : 519 + 350 653 - 49 Câu 4. (1 điểm) Tính nhẩm: 2 x 4 = 5 x 7 = 30 : 5 = 18: 2 = . Câu 5. (1 điểm) a) 2 m = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 20 C. 200 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 9 giờ 30 phút B. 8 giờ 30 phút C. 8 giờ 6 phút
  2. Câu 6. (1 điểm) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới đây là: A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình b) Lon sữa ở hình bên có hình dạng: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương Câu 7. (1 điểm) Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? a) rút ra thẻ số 0 b) rút ra thẻ số 3 c) rút ra thẻ có số nhỏ hơn 10 Câu 8. (1 điểm) a) Phép chia 18 : 2 = 9 có số chia là: A. 18 B. 2 C. 9 b) Phép nhân 5 dm x 4 có tích là: A. 20 cm B. 9 dm C. 20 dm Câu 9. (1 điểm) Em hãy nêu một tình huống có phép nhân hoặc phép chia theo hình vẽ dưới đây:
  3. Câu 10. (1 điểm) An cao 136 cm. Nam cao 128 cm. Hỏi ai cao hơn và cao hơn bao nhiêu xăng – ti - mét? Bài giải