Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 12
Câu 1. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358
Câu 2. Điền vào chỗ chấm số: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….
A. 963 B. 693 C. 396 D. 936
Câu 3. Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
A. 417 B. 413 C. 457 D. 557
Câu 4. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm
Câu 2. Điền vào chỗ chấm số: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….
A. 963 B. 693 C. 396 D. 936
Câu 3. Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
A. 417 B. 413 C. 457 D. 557
Câu 4. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_2_de_so_12.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 12
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 12 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm): Câu 1. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 583; 538; 588; 885; 385; 358 Câu 2. Điền vào chỗ chấm số: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = . A. 963 B. 693 C. 396 D. 936 Câu 3. Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là: A. 417 B. 413 C. 457 D. 557 Câu 4. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là: A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 5 (1,0đ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 707; .; 709; ; ; 712; ; ; 715 Câu 6 (2,0đ). Thực hiện phép tính: a) 495 – 251 b) 465 + 172 c) 4 × 3 + 152 d) 20 × 3 : 2 Câu 7 (1,0đ). Tìm x: a) x – 315 = 142 b) x + 98 = 132 Câu 8 (1đ). Một cửa hàng buổi sáng bán được 475l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 124l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
- Câu 9 (1đ). Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn dây dài: 362 cm Cắt đi: 25 cm Còn lại: cm? Câu 10 (1,0đ). Trong hình bên: a. Có bao nhiêu hình vuông? b. Có bao nhiêu hình tam giác? = = = End = = =