Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 10
Câu 1: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao
nhiêu phút?
A. 15 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 5 phút
Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:
A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm
A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158
C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao
nhiêu phút?
A. 15 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 5 phút
Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là:
A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_2_de_so_10.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 2 - Đề số 10
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 2 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 10 I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 500; 279; 730; 158 B. 730; 500; 297; 158 C. 158; 297; 500; 730 D. 500; 730; 158; 297 Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút? A. 15 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 5 phút Câu 3: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 1dm; 5cm; 7cm thì có chu vi là: A. 13cm B. 26cm C. 22cm D. 13dm Câu 4: Viết số a) Sáu trăm chín mươi lăm: b) Tám trăm linh tư Câu 5: Chọn mm, cm, dm, hay m viết vào chỗ chấm thích hợp Bạn Nam lớp em cao 1 15 Câu 6: Viết 3 số thích hợp vào chỗ chấm: a) 504; 506; 508; ; ; b) 711; 713; 715; ; ; II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Viết các số sau: a) Một trăm linh bảy; b) Bốn trăm mười lăm; c) Chín trăm ba mươi tư; d) Tám trăm tám mươi lăm; Bài 2. Xếp các số: 807, 870 , 846 , 864 , 886 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3. Tính nhẩm: a) 3 x 7 b) 4 x 8 c) 20 : 2 d) 400 + 300 e) 28 : 4 f) 15 : 5 g) 5 x 6 h) 800 – 500 Bài 4. Đặt tính rồi tính a) 64 + 28 ; b) 94 – 36 ; c) 318 + 141 ; d) 784 – 403 Bài 5. Tính: a) 45m : 5 b) 32cm : 4 c) 24mm : 3 d) 16km : 2 e) 40 : 4 : 5 f) 4 x 9 + 6 g) 24 + 16 – 18 h) 25 : 5 x 6 Bài 6. Tìm x: a) 638 – x = 205 b) x– 253 = 436 Bài 7. Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg? Bài 8. Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số. Bài 9. Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người? Bài 10. Lớp 2A có 27 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh. = = = End = = =