Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1 (M1- 1đ)

a. Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:

A.6 B. 7 C. 8

b. Số liền sau của số 680 là số:

A. 679 B. 681 C. 669

Câu 2 (M1- 1đ)

a. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:

A. 325 B. 235 C. 352

b. Số nào là số tròn trăm trong các số sau:

A. 30 B. 300 C. 310

doc 2 trang Đình Khải 01/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2022_2023_de.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Đề số 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a. Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 b. Số liền sau của số 680 là số: A. 679 B. 681 C. 669 Câu 2 (M1- 1đ) a. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 b. Số nào là số tròn trăm trong các số sau: A. 30 B. 300 C. 310 Câu 3 (M1- 1đ) Hình vẽ bên có: . hình tam giác, . hình tứ giác. Câu 4 (M2- 1đ) a. Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: A. 660 B. 666 C. 160 b. Số 599 là số liền trước của : A. 600 B. 598 C. 597 Câu 5 (M2- 1đ) Điền Đ hoặc S vào ô trống: a. 221 + 445 = 666 b. 45 : 5 + 610 = 618 Câu 6 (M3- 1đ) Nam cho 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ vào hộp. Không nhìn vào hộp, Rô – bốt lấy ra 2 quả bóng. Vậy cả 2 quả lấy ra đều là bóng xanh. Chọn khả năng xảy ra: A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn
  2. Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính 537 + 145 543 - 109 247 + 72 Câu 8 (M2- 1đ) : Tính a. 178 km + 731 km = b. 25l : 5 = Câu 9 (M2- 1đ) Có 45kg gạo, người ta chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 10 (M3- 1đ) Cho ba thẻ số 3 7 0 a/ Em hãy lập các số có ba chữ số từ các thẻ số trên. b/ Sắp xếp các số vừa viết được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.